積極 là gì tiếng Đài Loan?

積極 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 積極 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

積極 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 積極 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 積極 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 積極 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 積極 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jījí]
1. tích cực; hăng hái。肯定的; 正面的(跟"消極"相對,多用於抽象事物)。
起積極作用。
có tác dụng tích cực.
從積極方面想辦法。
tìm hướng giải quyết tích cực.
2. tiến thủ; nhiệt tâm; tích cực。進取的;熱心的(跟"消極"相對)。
積極分子。
phần tử tích cực.
他對於社會工作一向很積極。
anh ấy luôn nhiệt tâm với công tác xã hội.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 積極 trong tiếng Đài Loan

[jījí]1. tích cực; hăng hái。肯定的; 正面的(跟"消極"相對,多用於抽象事物)。起積極作用。có tác dụng tích cực.從積極方面想辦法。tìm hướng giải quyết tích cực.2. tiến thủ; nhiệt tâm; tích cực。進取的;熱心的(跟"消極"相對)。積極分子。phần tử tích cực.他對於社會工作一向很積極。anh ấy luôn nhiệt tâm với công tác xã hội.

Đây là cách dùng 積極 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 積極 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jījí]1. tích cực; hăng hái。肯定的; 正面的(跟"消極"相對,多用於抽象事物)。起積極作用。có tác dụng tích cực.從積極方面想辦法。tìm hướng giải quyết tích cực.2. tiến thủ; nhiệt tâm; tích cực。進取的;熱心的(跟"消極"相對)。積極分子。phần tử tích cực.他對於社會工作一向很積極。anh ấy luôn nhiệt tâm với công tác xã hội.