突兀 là gì tiếng Đài Loan?

突兀 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 突兀 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

突兀 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 突兀 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 突兀 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 突兀 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 突兀 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[tūwù]
1. cao ngất; cao vút; cao chót vót。高聳。
怪峰突兀
ngọn núi kỳ lạ cao chót vót.
突兀的山石
đá núi cao chót vót
2. bỗng nhiên; đột ngột; bất ngờ。突然髮生,出乎意外。
事情來得這麼突兀,使他簡直不知所措。
sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 突兀 trong tiếng Đài Loan

[tūwù]1. cao ngất; cao vút; cao chót vót。高聳。怪峰突兀ngọn núi kỳ lạ cao chót vót.突兀的山石đá núi cao chót vót2. bỗng nhiên; đột ngột; bất ngờ。突然髮生,出乎意外。事情來得這麼突兀,使他簡直不知所措。sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.

Đây là cách dùng 突兀 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 突兀 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [tūwù]1. cao ngất; cao vút; cao chót vót。高聳。怪峰突兀ngọn núi kỳ lạ cao chót vót.突兀的山石đá núi cao chót vót2. bỗng nhiên; đột ngột; bất ngờ。突然髮生,出乎意外。事情來得這麼突兀,使他簡直不知所措。sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.