窟窿 là gì tiếng Đài Loan?

窟窿 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 窟窿 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

窟窿 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 窟窿 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 窟窿 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 窟窿 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 窟窿 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[kū·long]
1. lỗ; hố; hang。 洞;孔。
冰窟窿。
hố băng.
老鼠窟窿。
hang chuột.
鞋底磨了個大窟窿。
đế giày vẹt mòn một hố to.
2. thiếu hụt; mắc nợ; thua lỗ。比喻虧空。
3. kẽ hở; khe hở。 比喻漏洞,破綻。
堵住稅收工作中的窟窿。
bịt kín những kẽ hở trong công việc thu thuế.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 窟窿 trong tiếng Đài Loan

[kū·long]1. lỗ; hố; hang。 洞;孔。冰窟窿。hố băng.老鼠窟窿。hang chuột.鞋底磨了個大窟窿。đế giày vẹt mòn một hố to.2. thiếu hụt; mắc nợ; thua lỗ。比喻虧空。3. kẽ hở; khe hở。 比喻漏洞,破綻。堵住稅收工作中的窟窿。bịt kín những kẽ hở trong công việc thu thuế.

Đây là cách dùng 窟窿 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 窟窿 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [kū·long]1. lỗ; hố; hang。 洞;孔。冰窟窿。hố băng.老鼠窟窿。hang chuột.鞋底磨了個大窟窿。đế giày vẹt mòn một hố to.2. thiếu hụt; mắc nợ; thua lỗ。比喻虧空。3. kẽ hở; khe hở。 比喻漏洞,破綻。堵住稅收工作中的窟窿。bịt kín những kẽ hở trong công việc thu thuế.