站 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 站 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

站 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 站 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 站 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 站 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 站 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zhàn]
Bộ: 立 - Lập
Số nét: 10
Hán Việt: TRẠM
1. đứng。直著身體,兩腳著地或踏在物體上。
請大家坐著,不要站起來。
xin mọi người ngồi yên, không nên đứng dậy.
交通警站在十字路口指揮來往車輛。
cảnh sát giao thông đứng ở ngã tư đường chỉ huy xe cộ qua lại.
站穩立場
giữ vững lập trường
2. dừng lại; đứng lại。在行進中停下來;停留。
不怕慢,只怕站
không sợ chậm, chỉ sợ dừng lại.
車還沒站穩,請彆著急下車。
xe chưa dừng hẳn, xin mọi người đừng vội vàng xuống xe.
3. trạm; ga。為乘客上下或貨物裝卸而設的停車的地方。
火車站
ga xe lửa
汽車站
trạm xe buýt
北京站
ga Bắc Kinh
車到站了
xe đến bến
4. trạm。為某種業務而設立的機構。
糧站
trạm lương thực.
供應站
trạm cung ứng
保健站
trạm bảo vệ sức khoẻ
氣象站
trạm khí tượng
Từ ghép:
站隊 ; 站崗 ; 站櫃台 ; 站立 ; 站票 ; 站台 ; 站住 ; 站住腳

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 站 trong tiếng Đài Loan

[zhàn]Bộ: 立 - LậpSố nét: 10Hán Việt: TRẠM1. đứng。直著身體,兩腳著地或踏在物體上。請大家坐著,不要站起來。xin mọi người ngồi yên, không nên đứng dậy.交通警站在十字路口指揮來往車輛。cảnh sát giao thông đứng ở ngã tư đường chỉ huy xe cộ qua lại.站穩立場giữ vững lập trường2. dừng lại; đứng lại。在行進中停下來;停留。不怕慢,只怕站không sợ chậm, chỉ sợ dừng lại.車還沒站穩,請彆著急下車。xe chưa dừng hẳn, xin mọi người đừng vội vàng xuống xe.3. trạm; ga。為乘客上下或貨物裝卸而設的停車的地方。火車站ga xe lửa汽車站trạm xe buýt北京站ga Bắc Kinh車到站了xe đến bến4. trạm。為某種業務而設立的機構。糧站trạm lương thực.供應站trạm cung ứng保健站trạm bảo vệ sức khoẻ氣象站trạm khí tượngTừ ghép:站隊 ; 站崗 ; 站櫃台 ; 站立 ; 站票 ; 站台 ; 站住 ; 站住腳

Đây là cách dùng 站 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 站 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [zhàn]Bộ: 立 - LậpSố nét: 10Hán Việt: TRẠM1. đứng。直著身體,兩腳著地或踏在物體上。請大家坐著,不要站起來。xin mọi người ngồi yên, không nên đứng dậy.交通警站在十字路口指揮來往車輛。cảnh sát giao thông đứng ở ngã tư đường chỉ huy xe cộ qua lại.站穩立場giữ vững lập trường2. dừng lại; đứng lại。在行進中停下來;停留。不怕慢,只怕站không sợ chậm, chỉ sợ dừng lại.車還沒站穩,請彆著急下車。xe chưa dừng hẳn, xin mọi người đừng vội vàng xuống xe.3. trạm; ga。為乘客上下或貨物裝卸而設的停車的地方。火車站ga xe lửa汽車站trạm xe buýt北京站ga Bắc Kinh車到站了xe đến bến4. trạm。為某種業務而設立的機構。糧站trạm lương thực.供應站trạm cung ứng保健站trạm bảo vệ sức khoẻ氣象站trạm khí tượngTừ ghép:站隊 ; 站崗 ; 站櫃台 ; 站立 ; 站票 ; 站台 ; 站住 ; 站住腳