管 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 管 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

管 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 管 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 管 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 管 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 管 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[guǎn]
Bộ: 竹 - Trúc
Số nét: 14
Hán Việt: QUẢN
1. ống。(管兒)管子。
鋼管
ống thép
竹管
ống trúc
水管
ống nước
筆管
ống viết.
氣管兒。
ống khí
2. kèn sáo; sáo trúc (nhạc khí)。吹奏的樂器。
管弦樂
nhạc quản huyền (hoà tấu nhạc cụ hơi, dây, gõ...)
3. ống; bóng (linh kiện điện tử)。形狀像管的電器件。
電子管
bóng điện tử; bóng đèn
晶體管
bóng đèn thuỷ tinh thể
4. quản; ống; cây (lượng từ)。量詞,用於細長圓筒形的東西。
一管毛筆
một cây bút lông
兩管牙膏
hai ống kem đánh răng.
5. họ Quản。姓。
6. quản lý; cai quản; trông coi; coi; phụ trách。管理;看管。
管帳
quản lý sổ sách
管圖書
quản lý thư viện
誰管倉庫?
ai trông coi kho vậy?
她能同時管十台機器。
cô ấy cùng lúc có thể quản lý 10 cái máy.
7. trông coi; trông nom quản lý; cai quản。管舝。
這個省管著幾十個縣。
tỉnh này cai quản mấy chục huyện.
8. quản giáo; giáo dục; trông nom và dạy bảo; dạy dỗ。管教。
管孩子
trông nom dạy dỗ con cái.
9. phụ trách; đảm nhiệm (công việc)。擔任(工作)。
我管宣傳,你管文體。
tôi đảm nhiệm tuyên truyền, anh phụ trách văn thể nhé.
10. hỏi han; quan tâm; hỏi; hỏi đến。過問。
管閒事
hỏi chuyện phiếm; nói chuyện phiếm
這事我們不能不管。
việc này chúng tôi không thể không hỏi đến.
11. bảo đảm; đảm bảo; cam đoan。保證;負責供給。
管保
đảm bảo
不好管換
không tốt thì bảo đảm sẽ đổi lại; có hư cho đổi.
管吃管住
bảo đảm chuyện ăn chuyện ở.
12. (giới từ) giống như giới từ "向"。介詞,作用跟"向"相近。
管他借錢。
mượn tiền anh ấy.
13. bất luận; bất kể。不管;無論。
這是國家財產,管什麼也不能讓它受到損失。
đây là tài sản quốc gia, bất luận thế nào cũng không thể làm hư hại được.
14. liên quan; quan hệ đến; dính líu; dính dáng; can hệ。關涉;牽涉。
他不願來,管我什麼事?
anh ấy không muốn đến, có liên quan gì đến tôi?
Từ ghép:
管保 ; 管材 ; 管道 ; 管段 ; 管風琴 ; 管家 ; 管家婆 ; 管見 ; 管教 ; 管界 ; 管井 ; 管窺 ; 管窺蠡測 ; 管理 ; 管片 ; 管拑子 ; 管區 ; 管事 ; 管束 ; 管舝 ; 管弦樂 ; 管線 ; 管押 ; 管用 ; 管樂器 ; 管制 ; 管中窺豹 ; 管子 ; 管自

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 管 trong tiếng Đài Loan

[guǎn]Bộ: 竹 - TrúcSố nét: 14Hán Việt: QUẢN1. ống。(管兒)管子。鋼管ống thép竹管ống trúc水管ống nước筆管ống viết.氣管兒。ống khí2. kèn sáo; sáo trúc (nhạc khí)。吹奏的樂器。管弦樂nhạc quản huyền (hoà tấu nhạc cụ hơi, dây, gõ...)3. ống; bóng (linh kiện điện tử)。形狀像管的電器件。電子管bóng điện tử; bóng đèn晶體管bóng đèn thuỷ tinh thể4. quản; ống; cây (lượng từ)。量詞,用於細長圓筒形的東西。一管毛筆một cây bút lông兩管牙膏hai ống kem đánh răng.5. họ Quản。姓。6. quản lý; cai quản; trông coi; coi; phụ trách。管理;看管。管帳quản lý sổ sách管圖書quản lý thư viện誰管倉庫?ai trông coi kho vậy?她能同時管十台機器。cô ấy cùng lúc có thể quản lý 10 cái máy.7. trông coi; trông nom quản lý; cai quản。管舝。這個省管著幾十個縣。tỉnh này cai quản mấy chục huyện.8. quản giáo; giáo dục; trông nom và dạy bảo; dạy dỗ。管教。管孩子trông nom dạy dỗ con cái.9. phụ trách; đảm nhiệm (công việc)。擔任(工作)。我管宣傳,你管文體。tôi đảm nhiệm tuyên truyền, anh phụ trách văn thể nhé.10. hỏi han; quan tâm; hỏi; hỏi đến。過問。管閒事hỏi chuyện phiếm; nói chuyện phiếm這事我們不能不管。việc này chúng tôi không thể không hỏi đến.11. bảo đảm; đảm bảo; cam đoan。保證;負責供給。管保đảm bảo不好管換không tốt thì bảo đảm sẽ đổi lại; có hư cho đổi.管吃管住bảo đảm chuyện ăn chuyện ở.12. (giới từ) giống như giới từ "向"。介詞,作用跟"向"相近。管他借錢。mượn tiền anh ấy.13. bất luận; bất kể。不管;無論。這是國家財產,管什麼也不能讓它受到損失。đây là tài sản quốc gia, bất luận thế nào cũng không thể làm hư hại được.14. liên quan; quan hệ đến; dính líu; dính dáng; can hệ。關涉;牽涉。他不願來,管我什麼事?anh ấy không muốn đến, có liên quan gì đến tôi?Từ ghép:管保 ; 管材 ; 管道 ; 管段 ; 管風琴 ; 管家 ; 管家婆 ; 管見 ; 管教 ; 管界 ; 管井 ; 管窺 ; 管窺蠡測 ; 管理 ; 管片 ; 管拑子 ; 管區 ; 管事 ; 管束 ; 管舝 ; 管弦樂 ; 管線 ; 管押 ; 管用 ; 管樂器 ; 管制 ; 管中窺豹 ; 管子 ; 管自

Đây là cách dùng 管 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 管 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [guǎn]Bộ: 竹 - TrúcSố nét: 14Hán Việt: QUẢN1. ống。(管兒)管子。鋼管ống thép竹管ống trúc水管ống nước筆管ống viết.氣管兒。ống khí2. kèn sáo; sáo trúc (nhạc khí)。吹奏的樂器。管弦樂nhạc quản huyền (hoà tấu nhạc cụ hơi, dây, gõ...)3. ống; bóng (linh kiện điện tử)。形狀像管的電器件。電子管bóng điện tử; bóng đèn晶體管bóng đèn thuỷ tinh thể4. quản; ống; cây (lượng từ)。量詞,用於細長圓筒形的東西。一管毛筆một cây bút lông兩管牙膏hai ống kem đánh răng.5. họ Quản。姓。6. quản lý; cai quản; trông coi; coi; phụ trách。管理;看管。管帳quản lý sổ sách管圖書quản lý thư viện誰管倉庫?ai trông coi kho vậy?她能同時管十台機器。cô ấy cùng lúc có thể quản lý 10 cái máy.7. trông coi; trông nom quản lý; cai quản。管舝。這個省管著幾十個縣。tỉnh này cai quản mấy chục huyện.8. quản giáo; giáo dục; trông nom và dạy bảo; dạy dỗ。管教。管孩子trông nom dạy dỗ con cái.9. phụ trách; đảm nhiệm (công việc)。擔任(工作)。我管宣傳,你管文體。tôi đảm nhiệm tuyên truyền, anh phụ trách văn thể nhé.10. hỏi han; quan tâm; hỏi; hỏi đến。過問。管閒事hỏi chuyện phiếm; nói chuyện phiếm這事我們不能不管。việc này chúng tôi không thể không hỏi đến.11. bảo đảm; đảm bảo; cam đoan。保證;負責供給。管保đảm bảo不好管換không tốt thì bảo đảm sẽ đổi lại; có hư cho đổi.管吃管住bảo đảm chuyện ăn chuyện ở.12. (giới từ) giống như giới từ "向"。介詞,作用跟"向"相近。管他借錢。mượn tiền anh ấy.13. bất luận; bất kể。不管;無論。這是國家財產,管什麼也不能讓它受到損失。đây là tài sản quốc gia, bất luận thế nào cũng không thể làm hư hại được.14. liên quan; quan hệ đến; dính líu; dính dáng; can hệ。關涉;牽涉。他不願來,管我什麼事?anh ấy không muốn đến, có liên quan gì đến tôi?Từ ghép:管保 ; 管材 ; 管道 ; 管段 ; 管風琴 ; 管家 ; 管家婆 ; 管見 ; 管教 ; 管界 ; 管井 ; 管窺 ; 管窺蠡測 ; 管理 ; 管片 ; 管拑子 ; 管區 ; 管事 ; 管束 ; 管舝 ; 管弦樂 ; 管線 ; 管押 ; 管用 ; 管樂器 ; 管制 ; 管中窺豹 ; 管子 ; 管自