節 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 節 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

節 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 節 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 節 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 節 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 節 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (節)
[jiē]
Bộ: 艸 (艹) - Thảo
Số nét: 8
Hán Việt: TIẾT
trọng yếu。節骨眼。
Ghi chú: 另見jié
Từ ghép:
節骨眼 ; 節子
[jié]
Bộ: 艹(Thảo)
Hán Việt: TIẾT
1. mấu; khớp; đốt。物體各段之間相連的地方。
竹節。
đốt tre.
關節。
khớp xương.
2. đoạn; tiết; khúc。段落。
音節。
âm tiết.
3. đoạn; tiết (lượng từ)。量詞,用於分段的事物或文章。
兩節火車。
hai đoàn xe; hai toa xe.
四節甘蔗。
bốn khúc mía.
上了三節課。
dạy ba tiết học; đã học được ba tiết.
第三章第八節。
tiết thứ tám, chương thứ ba.
4. tết; lễ。節日;節氣。
五一國際勞動節。
ngày Quốc Tế Lao Động.
春節。
tết Nguyên Đán.
清明節。
tiết Thanh Minh.
過節。
ăn Tết.
5. trích ra; tuyển ra。刪節。
節選。
trích tuyển.
節錄。
trích lục.
6. tiết kiệm。節約;節制。
節電。
tiết kiệm điện.
節煤。
tiết kiệm than.
節育。
hạn chế sinh đẻ.
7. mục; việc。事項。
細節。
chi tiết.
禮節。
lễ tiết; lễ phép.
生活小節。
chuyện nhỏ nhặt trong cuộc sống.
8. tiết tháo; khí tiết。節操。
氣節。
khí tiết.
變節。
bị khuất phục.
保持晚節。
giữ gìn tiết khí cho đến cuối đời.
高風亮節(高尚的品德和節操)。
phẩm chất và tiết tháo cao thượng.
9. họ Tiết。(Jié)姓。
Ghi chú: 另見jiē
Từ ghép:
節本 ; 節操 ; 節儉 ; 節減 ; 節理 ; 節烈 ; 節令 ; 節錄 ; 節律 ; 節略 ; 節目 ; 節拍 ; 節氣 ; 節日 ; 節省 ; 節外生枝 ; 節下 ; 節衣縮食 ; 節餘 ; 節育 ; 節約 ; 節肢動物 ; 節制 ; 節奏

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 節 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (節)[jiē]Bộ: 艸 (艹) - ThảoSố nét: 8Hán Việt: TIẾTtrọng yếu。節骨眼。Ghi chú: 另見jiéTừ ghép:節骨眼 ; 節子[jié]Bộ: 艹(Thảo)Hán Việt: TIẾT1. mấu; khớp; đốt。物體各段之間相連的地方。竹節。đốt tre.關節。khớp xương.2. đoạn; tiết; khúc。段落。音節。âm tiết.3. đoạn; tiết (lượng từ)。量詞,用於分段的事物或文章。兩節火車。hai đoàn xe; hai toa xe.四節甘蔗。bốn khúc mía.上了三節課。dạy ba tiết học; đã học được ba tiết.第三章第八節。tiết thứ tám, chương thứ ba.4. tết; lễ。節日;節氣。五一國際勞動節。ngày Quốc Tế Lao Động.春節。tết Nguyên Đán.清明節。tiết Thanh Minh.過節。ăn Tết.5. trích ra; tuyển ra。刪節。節選。trích tuyển.節錄。trích lục.6. tiết kiệm。節約;節制。節電。tiết kiệm điện.節煤。tiết kiệm than.節育。hạn chế sinh đẻ.7. mục; việc。事項。細節。chi tiết.禮節。lễ tiết; lễ phép.生活小節。chuyện nhỏ nhặt trong cuộc sống.8. tiết tháo; khí tiết。節操。氣節。khí tiết.變節。bị khuất phục.保持晚節。giữ gìn tiết khí cho đến cuối đời.高風亮節(高尚的品德和節操)。phẩm chất và tiết tháo cao thượng.9. họ Tiết。(Jié)姓。Ghi chú: 另見jiēTừ ghép:節本 ; 節操 ; 節儉 ; 節減 ; 節理 ; 節烈 ; 節令 ; 節錄 ; 節律 ; 節略 ; 節目 ; 節拍 ; 節氣 ; 節日 ; 節省 ; 節外生枝 ; 節下 ; 節衣縮食 ; 節餘 ; 節育 ; 節約 ; 節肢動物 ; 節制 ; 節奏

Đây là cách dùng 節 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 節 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (節)[jiē]Bộ: 艸 (艹) - ThảoSố nét: 8Hán Việt: TIẾTtrọng yếu。節骨眼。Ghi chú: 另見jiéTừ ghép:節骨眼 ; 節子[jié]Bộ: 艹(Thảo)Hán Việt: TIẾT1. mấu; khớp; đốt。物體各段之間相連的地方。竹節。đốt tre.關節。khớp xương.2. đoạn; tiết; khúc。段落。音節。âm tiết.3. đoạn; tiết (lượng từ)。量詞,用於分段的事物或文章。兩節火車。hai đoàn xe; hai toa xe.四節甘蔗。bốn khúc mía.上了三節課。dạy ba tiết học; đã học được ba tiết.第三章第八節。tiết thứ tám, chương thứ ba.4. tết; lễ。節日;節氣。五一國際勞動節。ngày Quốc Tế Lao Động.春節。tết Nguyên Đán.清明節。tiết Thanh Minh.過節。ăn Tết.5. trích ra; tuyển ra。刪節。節選。trích tuyển.節錄。trích lục.6. tiết kiệm。節約;節制。節電。tiết kiệm điện.節煤。tiết kiệm than.節育。hạn chế sinh đẻ.7. mục; việc。事項。細節。chi tiết.禮節。lễ tiết; lễ phép.生活小節。chuyện nhỏ nhặt trong cuộc sống.8. tiết tháo; khí tiết。節操。氣節。khí tiết.變節。bị khuất phục.保持晚節。giữ gìn tiết khí cho đến cuối đời.高風亮節(高尚的品德和節操)。phẩm chất và tiết tháo cao thượng.9. họ Tiết。(Jié)姓。Ghi chú: 另見jiēTừ ghép:節本 ; 節操 ; 節儉 ; 節減 ; 節理 ; 節烈 ; 節令 ; 節錄 ; 節律 ; 節略 ; 節目 ; 節拍 ; 節氣 ; 節日 ; 節省 ; 節外生枝 ; 節下 ; 節衣縮食 ; 節餘 ; 節育 ; 節約 ; 節肢動物 ; 節制 ; 節奏