粗 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 粗 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

粗 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 粗 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 粗 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 粗 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 粗 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (觕,麤,麁)
[cū]
Bộ: 米 - Mễ
Số nét: 11
Hán Việt: THÔ
1. thô; to; ráp nhám; xù xì; gồ ghề (vật)。(條狀物)橫剖面較大(跟"細相對"②至⑥同)。
粗紗。
sợi thô.
這棵樹很粗。
cái cây này rất to.
2. to; thô; đậm; chưa gọt giũa; không trau chuốt (nét)。(長條形)兩長邊的距離不十分近。
粗線條。
nét vẽ thô.
粗眉大眼。
mắt to mày thô.
3. to; thô; không mịn (hạt)。顆粒大。
粗沙。
cát thô.
4. ồ ồ; ồm ồm (tiếng nói)。聲音大而低。
粗聲粗氣。
giọng ồ ồ.
5. thô; đục。粗糙(跟"精"相對)。
去粗取精。
gạn đục khơi trong; lấy tốt bỏ xấu.
這個手工活太粗了。
mặt hàng thủ công này thô quá.
6. qua loa; đại khái; không chu đáo; sơ suất; lơ đễnh; cẩu thả; thiếu chú ý。疏忽;不週密。
粗疏。
qua loa; không cẩn thận; cẩu thả.
粗心大意。
sơ ý.
7. lỗ mãng; thô kệch; thô lỗ; cục mịch; quê mùa。魯莽;粗野。
粗話。
bạ đâu nói đấy.
彆拿他噹粗人,他的心可細呢!
đừng nghĩ anh ta là người lỗ mãng, anh ta tế nhị lắm đấy.
8. sơ qua; hơi; suýt nữa; vừa mới。略微。
粗知一二。
biết chút ít; biết sơ qua đôi chút.
Từ ghép:
粗暴 ; 粗笨 ; 粗鄙 ; 粗布 ; 粗糙 ; 粗茶淡飯 ; 粗大 ; 粗紡 ; 粗放 ; 粗獷 ; 粗豪 ; 粗話 ; 粗活 ; 粗拉 ; 粗糧 ; 粗劣 ; 粗陋 ; 粗魯 ; 粗略 ; 粗淺 ; 粗紗 ; 粗實 ; 粗疏 ; 粗率 ; 粗俗 ; 粗腿病 ; 粗細 ; 粗線條 ; 粗心 ; 粗野 ; 粗枝大葉 ; 粗制濫造 ; 粗制品 ; 粗重 ; 粗壯

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 粗 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (觕,麤,麁)[cū]Bộ: 米 - MễSố nét: 11Hán Việt: THÔ1. thô; to; ráp nhám; xù xì; gồ ghề (vật)。(條狀物)橫剖面較大(跟"細相對"②至⑥同)。粗紗。sợi thô.這棵樹很粗。cái cây này rất to.2. to; thô; đậm; chưa gọt giũa; không trau chuốt (nét)。(長條形)兩長邊的距離不十分近。粗線條。nét vẽ thô.粗眉大眼。mắt to mày thô.3. to; thô; không mịn (hạt)。顆粒大。粗沙。cát thô.4. ồ ồ; ồm ồm (tiếng nói)。聲音大而低。粗聲粗氣。giọng ồ ồ.5. thô; đục。粗糙(跟"精"相對)。去粗取精。gạn đục khơi trong; lấy tốt bỏ xấu.這個手工活太粗了。mặt hàng thủ công này thô quá.6. qua loa; đại khái; không chu đáo; sơ suất; lơ đễnh; cẩu thả; thiếu chú ý。疏忽;不週密。粗疏。qua loa; không cẩn thận; cẩu thả.粗心大意。sơ ý.7. lỗ mãng; thô kệch; thô lỗ; cục mịch; quê mùa。魯莽;粗野。粗話。bạ đâu nói đấy.彆拿他噹粗人,他的心可細呢!đừng nghĩ anh ta là người lỗ mãng, anh ta tế nhị lắm đấy.8. sơ qua; hơi; suýt nữa; vừa mới。略微。粗知一二。biết chút ít; biết sơ qua đôi chút.Từ ghép:粗暴 ; 粗笨 ; 粗鄙 ; 粗布 ; 粗糙 ; 粗茶淡飯 ; 粗大 ; 粗紡 ; 粗放 ; 粗獷 ; 粗豪 ; 粗話 ; 粗活 ; 粗拉 ; 粗糧 ; 粗劣 ; 粗陋 ; 粗魯 ; 粗略 ; 粗淺 ; 粗紗 ; 粗實 ; 粗疏 ; 粗率 ; 粗俗 ; 粗腿病 ; 粗細 ; 粗線條 ; 粗心 ; 粗野 ; 粗枝大葉 ; 粗制濫造 ; 粗制品 ; 粗重 ; 粗壯

Đây là cách dùng 粗 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 粗 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (觕,麤,麁)[cū]Bộ: 米 - MễSố nét: 11Hán Việt: THÔ1. thô; to; ráp nhám; xù xì; gồ ghề (vật)。(條狀物)橫剖面較大(跟"細相對"②至⑥同)。粗紗。sợi thô.這棵樹很粗。cái cây này rất to.2. to; thô; đậm; chưa gọt giũa; không trau chuốt (nét)。(長條形)兩長邊的距離不十分近。粗線條。nét vẽ thô.粗眉大眼。mắt to mày thô.3. to; thô; không mịn (hạt)。顆粒大。粗沙。cát thô.4. ồ ồ; ồm ồm (tiếng nói)。聲音大而低。粗聲粗氣。giọng ồ ồ.5. thô; đục。粗糙(跟"精"相對)。去粗取精。gạn đục khơi trong; lấy tốt bỏ xấu.這個手工活太粗了。mặt hàng thủ công này thô quá.6. qua loa; đại khái; không chu đáo; sơ suất; lơ đễnh; cẩu thả; thiếu chú ý。疏忽;不週密。粗疏。qua loa; không cẩn thận; cẩu thả.粗心大意。sơ ý.7. lỗ mãng; thô kệch; thô lỗ; cục mịch; quê mùa。魯莽;粗野。粗話。bạ đâu nói đấy.彆拿他噹粗人,他的心可細呢!đừng nghĩ anh ta là người lỗ mãng, anh ta tế nhị lắm đấy.8. sơ qua; hơi; suýt nữa; vừa mới。略微。粗知一二。biết chút ít; biết sơ qua đôi chút.Từ ghép:粗暴 ; 粗笨 ; 粗鄙 ; 粗布 ; 粗糙 ; 粗茶淡飯 ; 粗大 ; 粗紡 ; 粗放 ; 粗獷 ; 粗豪 ; 粗話 ; 粗活 ; 粗拉 ; 粗糧 ; 粗劣 ; 粗陋 ; 粗魯 ; 粗略 ; 粗淺 ; 粗紗 ; 粗實 ; 粗疏 ; 粗率 ; 粗俗 ; 粗腿病 ; 粗細 ; 粗線條 ; 粗心 ; 粗野 ; 粗枝大葉 ; 粗制濫造 ; 粗制品 ; 粗重 ; 粗壯