粗大 là gì tiếng Đài Loan?

粗大 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 粗大 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

粗大 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 粗大 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 粗大 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 粗大 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 粗大 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[cūdà]
1. thô; to; lớn; đậm; mập mạp; chắc; khoẻ; bền (người, vật)。(人體、物體)粗。
長年的勞動使他的胳膊粗大有力。
lao động lâu ngày khiến cánh tay anh ấy to khoẻ.
他跟夥伴抬木頭,總是自己抬粗大的一頭。
anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.
2. lớn; ầm ĩ; om sòm; inh ỏi; ầm ầm (âm thanh)。(聲音)大。
睡在週圍的人髮出粗大的鼾聲。
những người ngủ xung quanh đều ngáy ầm ầm.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 粗大 trong tiếng Đài Loan

[cūdà]1. thô; to; lớn; đậm; mập mạp; chắc; khoẻ; bền (người, vật)。(人體、物體)粗。長年的勞動使他的胳膊粗大有力。lao động lâu ngày khiến cánh tay anh ấy to khoẻ.他跟夥伴抬木頭,總是自己抬粗大的一頭。anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.2. lớn; ầm ĩ; om sòm; inh ỏi; ầm ầm (âm thanh)。(聲音)大。睡在週圍的人髮出粗大的鼾聲。những người ngủ xung quanh đều ngáy ầm ầm.

Đây là cách dùng 粗大 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 粗大 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [cūdà]1. thô; to; lớn; đậm; mập mạp; chắc; khoẻ; bền (người, vật)。(人體、物體)粗。長年的勞動使他的胳膊粗大有力。lao động lâu ngày khiến cánh tay anh ấy to khoẻ.他跟夥伴抬木頭,總是自己抬粗大的一頭。anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.2. lớn; ầm ĩ; om sòm; inh ỏi; ầm ầm (âm thanh)。(聲音)大。睡在週圍的人髮出粗大的鼾聲。những người ngủ xung quanh đều ngáy ầm ầm.