紐約 là gì tiếng Đài Loan?

紐約 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 紐約 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

紐約 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 紐約 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 紐約 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 紐約 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 紐約 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[niǔyuē]
New York (thành phố miền nam bang New York, cũng viết là New York City)。美國紐約州南部的一個城市,位於哈得遜河口的紐約灣。由荷蘭始建時叫新阿姆斯特丹,後來以紐約郡基督的名義改為英語名字。它是全國最大 的城市和金融、文化、商業、船運和通運中心。最初只包括曼哈頓島,1898年重新劃定包括今天曼哈頓的 五個行政區;布隆克斯、布魯克林、昆士和斯特提島。Niu-i-oóc; Nữu Ước; New York (tiểu bang đông bắc nước Mỹ, được công nhận là một trong 13 thuộc địa buổi đầu lịch sử nướcMỹ, viết tắt là NY hoặc N.Y.)。美國北部的一個州。在1788年被承認為最初的十三個殖民地之一,最先由塞繆爾·德·張伯倫和亨利·哈德孫考察,在1624年被荷蘭佔有,但在1664年到1667年落入英國手中。19世紀20年代和30年代伊利運河和鐵路線的開通導致西部地區的髮展和經濟繁榮,併建立起了紐約市,作為國家金融中心。首府奧爾巴尼,最大的城市紐約城。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 紐約 trong tiếng Đài Loan

[niǔyuē]New York (thành phố miền nam bang New York, cũng viết là New York City)。美國紐約州南部的一個城市,位於哈得遜河口的紐約灣。由荷蘭始建時叫新阿姆斯特丹,後來以紐約郡基督的名義改為英語名字。它是全國最大 的城市和金融、文化、商業、船運和通運中心。最初只包括曼哈頓島,1898年重新劃定包括今天曼哈頓的 五個行政區;布隆克斯、布魯克林、昆士和斯特提島。Niu-i-oóc; Nữu Ước; New York (tiểu bang đông bắc nước Mỹ, được công nhận là một trong 13 thuộc địa buổi đầu lịch sử nướcMỹ, viết tắt là NY hoặc N.Y.)。美國北部的一個州。在1788年被承認為最初的十三個殖民地之一,最先由塞繆爾·德·張伯倫和亨利·哈德孫考察,在1624年被荷蘭佔有,但在1664年到1667年落入英國手中。19世紀20年代和30年代伊利運河和鐵路線的開通導致西部地區的髮展和經濟繁榮,併建立起了紐約市,作為國家金融中心。首府奧爾巴尼,最大的城市紐約城。

Đây là cách dùng 紐約 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 紐約 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [niǔyuē]New York (thành phố miền nam bang New York, cũng viết là New York City)。美國紐約州南部的一個城市,位於哈得遜河口的紐約灣。由荷蘭始建時叫新阿姆斯特丹,後來以紐約郡基督的名義改為英語名字。它是全國最大 的城市和金融、文化、商業、船運和通運中心。最初只包括曼哈頓島,1898年重新劃定包括今天曼哈頓的 五個行政區;布隆克斯、布魯克林、昆士和斯特提島。Niu-i-oóc; Nữu Ước; New York (tiểu bang đông bắc nước Mỹ, được công nhận là một trong 13 thuộc địa buổi đầu lịch sử nướcMỹ, viết tắt là NY hoặc N.Y.)。美國北部的一個州。在1788年被承認為最初的十三個殖民地之一,最先由塞繆爾·德·張伯倫和亨利·哈德孫考察,在1624年被荷蘭佔有,但在1664年到1667年落入英國手中。19世紀20年代和30年代伊利運河和鐵路線的開通導致西部地區的髮展和經濟繁榮,併建立起了紐約市,作為國家金融中心。首府奧爾巴尼,最大的城市紐約城。