線 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 線 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

線 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 線 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 線 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 線 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 線 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (綫)
[xiàn]
Bộ: 糸 (纟,糹) - Mịch
Số nét: 11
Hán Việt: TUYẾN
1. sợi。 (線兒)用絲、棉、麻、金屬等制成的細長而可以任意曲折的東西。
一根線。
một sợi dây
毛線。
sợi len
電線。
dây điện
2. đường (đường thẳng và đường cong trong hình học)。幾何學上指一個點任意移動所構成的圖形,有直線和曲線兩種。
3. sợi (hương)。細長像線的東西。
線香。
hương dây
4. tuyến (giao thông)。交通路線。
航線。
tuyến đường hàng không, hàng hải
運輸線。
tuyến vận chuyển
寶成線(寶雞到成都的鐵路)。
tuyến đường sắt Bảo Thành (tuyến đường sắt từ Bảo Kê đi Thành Đô)
沿線各站。
các ga dọc tuyến (đường)
5. đường lối。指思想上、政治上的路線。
6. tuyến (giáp với)。邊緣交界的地方。
前線。
tiền tuyến
火線。
hoả tuyến; tuyến lửa
海岸線。
tuyến bờ biển; đường bờ biển
國境線。
tuyến biên giới; ranh giới hai nước.
7. bờ (ví với sự gần kề một tình cảnh nào đó)。比喻所接近的某種邊際。
死亡線。
bên bờ vực tử vong
饑餓線。
bên bờ đói khát
8. luồng; tia。線索。
眼線。
ánh mắt
9. tia (lượng từ, dùng sau số từ, chỉ sự trừu tượng)。量詞,用於抽象事物,數詞限用"一",表示及、極少。
一線光明。
một luồng ánh sáng
一線希望。
một tia hy vọng
一線生機。
một cơ hội sống
Từ ghép:
線春 ; 線電壓 ; 線段 ; 線桄子 ; 線規 ; 線腳 ; 線路 ; 線麻 ; 線呢 ; 線膨脹 ; 線坯子 ; 線圈 ; 線繩 ; 線速度 ; 線索 ; 線條 ; 線頭 ; 線香 ; 線形 ; 線形動物 ; 線性方程 ; 線性規劃 ; 線衣 ; 線脹系數 ; 線軸兒 ; 線裝

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 線 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (綫)[xiàn]Bộ: 糸 (纟,糹) - MịchSố nét: 11Hán Việt: TUYẾN1. sợi。 (線兒)用絲、棉、麻、金屬等制成的細長而可以任意曲折的東西。一根線。một sợi dây毛線。sợi len電線。dây điện2. đường (đường thẳng và đường cong trong hình học)。幾何學上指一個點任意移動所構成的圖形,有直線和曲線兩種。3. sợi (hương)。細長像線的東西。線香。hương dây4. tuyến (giao thông)。交通路線。航線。tuyến đường hàng không, hàng hải運輸線。tuyến vận chuyển寶成線(寶雞到成都的鐵路)。tuyến đường sắt Bảo Thành (tuyến đường sắt từ Bảo Kê đi Thành Đô)沿線各站。các ga dọc tuyến (đường)5. đường lối。指思想上、政治上的路線。6. tuyến (giáp với)。邊緣交界的地方。前線。tiền tuyến火線。hoả tuyến; tuyến lửa海岸線。tuyến bờ biển; đường bờ biển國境線。tuyến biên giới; ranh giới hai nước.7. bờ (ví với sự gần kề một tình cảnh nào đó)。比喻所接近的某種邊際。死亡線。bên bờ vực tử vong饑餓線。bên bờ đói khát8. luồng; tia。線索。眼線。ánh mắt9. tia (lượng từ, dùng sau số từ, chỉ sự trừu tượng)。量詞,用於抽象事物,數詞限用"一",表示及、極少。一線光明。một luồng ánh sáng一線希望。một tia hy vọng一線生機。một cơ hội sốngTừ ghép:線春 ; 線電壓 ; 線段 ; 線桄子 ; 線規 ; 線腳 ; 線路 ; 線麻 ; 線呢 ; 線膨脹 ; 線坯子 ; 線圈 ; 線繩 ; 線速度 ; 線索 ; 線條 ; 線頭 ; 線香 ; 線形 ; 線形動物 ; 線性方程 ; 線性規劃 ; 線衣 ; 線脹系數 ; 線軸兒 ; 線裝

Đây là cách dùng 線 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 線 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (綫)[xiàn]Bộ: 糸 (纟,糹) - MịchSố nét: 11Hán Việt: TUYẾN1. sợi。 (線兒)用絲、棉、麻、金屬等制成的細長而可以任意曲折的東西。一根線。một sợi dây毛線。sợi len電線。dây điện2. đường (đường thẳng và đường cong trong hình học)。幾何學上指一個點任意移動所構成的圖形,有直線和曲線兩種。3. sợi (hương)。細長像線的東西。線香。hương dây4. tuyến (giao thông)。交通路線。航線。tuyến đường hàng không, hàng hải運輸線。tuyến vận chuyển寶成線(寶雞到成都的鐵路)。tuyến đường sắt Bảo Thành (tuyến đường sắt từ Bảo Kê đi Thành Đô)沿線各站。các ga dọc tuyến (đường)5. đường lối。指思想上、政治上的路線。6. tuyến (giáp với)。邊緣交界的地方。前線。tiền tuyến火線。hoả tuyến; tuyến lửa海岸線。tuyến bờ biển; đường bờ biển國境線。tuyến biên giới; ranh giới hai nước.7. bờ (ví với sự gần kề một tình cảnh nào đó)。比喻所接近的某種邊際。死亡線。bên bờ vực tử vong饑餓線。bên bờ đói khát8. luồng; tia。線索。眼線。ánh mắt9. tia (lượng từ, dùng sau số từ, chỉ sự trừu tượng)。量詞,用於抽象事物,數詞限用"一",表示及、極少。一線光明。một luồng ánh sáng一線希望。một tia hy vọng一線生機。một cơ hội sốngTừ ghép:線春 ; 線電壓 ; 線段 ; 線桄子 ; 線規 ; 線腳 ; 線路 ; 線麻 ; 線呢 ; 線膨脹 ; 線坯子 ; 線圈 ; 線繩 ; 線速度 ; 線索 ; 線條 ; 線頭 ; 線香 ; 線形 ; 線形動物 ; 線性方程 ; 線性規劃 ; 線衣 ; 線脹系數 ; 線軸兒 ; 線裝