緣 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 緣 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

緣 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 緣 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 緣 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 緣 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 緣 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (緣)
[yuán]
Bộ: 糸 (纟,糹) - Mịch
Số nét: 15
Hán Việt: DUYÊN
1. duyên cớ; nguyên cớ; nguyên nhân; nguyên do。緣故。
緣由
nguyên do; nguyên cớ
無緣無故
không duyên không cớ
2. vì; bởi vì; cớ sao。因為;為了。
緣何到此?
vì sao đến nỗi này?
3. duyên phận; số phận; số mệnh。緣分。
人緣
số phận con người
姻緣
nhân duyên
有緣
hữu duyên; có duyên phận
4. men theo; thuận theo; noi theo; dọc theo。沿著;順著。
緣溪而行。
men theo khe suối mà đi.
5. cạnh; bờ。邊。
邊緣
bên cạnh
Từ ghép:
緣簿 ; 緣分 ; 緣故 ; 緣何 ; 緣木求魚 ; 緣起 ; 緣石 ; 緣由

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 緣 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (緣)[yuán]Bộ: 糸 (纟,糹) - MịchSố nét: 15Hán Việt: DUYÊN1. duyên cớ; nguyên cớ; nguyên nhân; nguyên do。緣故。緣由nguyên do; nguyên cớ無緣無故không duyên không cớ2. vì; bởi vì; cớ sao。因為;為了。緣何到此?vì sao đến nỗi này?3. duyên phận; số phận; số mệnh。緣分。人緣số phận con người姻緣nhân duyên有緣hữu duyên; có duyên phận4. men theo; thuận theo; noi theo; dọc theo。沿著;順著。緣溪而行。men theo khe suối mà đi.5. cạnh; bờ。邊。邊緣bên cạnhTừ ghép:緣簿 ; 緣分 ; 緣故 ; 緣何 ; 緣木求魚 ; 緣起 ; 緣石 ; 緣由

Đây là cách dùng 緣 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 緣 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (緣)[yuán]Bộ: 糸 (纟,糹) - MịchSố nét: 15Hán Việt: DUYÊN1. duyên cớ; nguyên cớ; nguyên nhân; nguyên do。緣故。緣由nguyên do; nguyên cớ無緣無故không duyên không cớ2. vì; bởi vì; cớ sao。因為;為了。緣何到此?vì sao đến nỗi này?3. duyên phận; số phận; số mệnh。緣分。人緣số phận con người姻緣nhân duyên有緣hữu duyên; có duyên phận4. men theo; thuận theo; noi theo; dọc theo。沿著;順著。緣溪而行。men theo khe suối mà đi.5. cạnh; bờ。邊。邊緣bên cạnhTừ ghép:緣簿 ; 緣分 ; 緣故 ; 緣何 ; 緣木求魚 ; 緣起 ; 緣石 ; 緣由