編造 là gì tiếng Đài Loan?

編造 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 編造 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

編造 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 編造 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 編造 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 編造 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 編造 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[biānzào]

1. lập; lên; làm; biên soạn (bảng, biểu)。把資料組織排列起來(多指報表等) 。
編造名冊。
lên danh sách
編造預算。
lập dự toán
編造預算。
làm ngân sách
2. hư cấu; tưởng tượng; sáng tác chuyện theo tưởng tượng。憑想象創造(故事) 。
古代人民編造的神話。
chuyện thần thoại do người xưa sáng tác theo óc tưởng tượng
《山海經》裡有不少古代人民編造的神話。
trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
3. bịa; giả đò; bịa đặt; gian lận。捏造,感情色彩較輕。
編造瞎話。
chuyện bịa đặt vớ vẩn
編造謊語。
bịa đặt; bịa ra những lời nói láo

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 編造 trong tiếng Đài Loan

[biānzào]動1. lập; lên; làm; biên soạn (bảng, biểu)。把資料組織排列起來(多指報表等) 。編造名冊。lên danh sách編造預算。lập dự toán編造預算。làm ngân sách2. hư cấu; tưởng tượng; sáng tác chuyện theo tưởng tượng。憑想象創造(故事) 。古代人民編造的神話。chuyện thần thoại do người xưa sáng tác theo óc tưởng tượng《山海經》裡有不少古代人民編造的神話。trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác3. bịa; giả đò; bịa đặt; gian lận。捏造,感情色彩較輕。編造瞎話。chuyện bịa đặt vớ vẩn編造謊語。bịa đặt; bịa ra những lời nói láo

Đây là cách dùng 編造 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 編造 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [biānzào]動1. lập; lên; làm; biên soạn (bảng, biểu)。把資料組織排列起來(多指報表等) 。編造名冊。lên danh sách編造預算。lập dự toán編造預算。làm ngân sách2. hư cấu; tưởng tượng; sáng tác chuyện theo tưởng tượng。憑想象創造(故事) 。古代人民編造的神話。chuyện thần thoại do người xưa sáng tác theo óc tưởng tượng《山海經》裡有不少古代人民編造的神話。trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác3. bịa; giả đò; bịa đặt; gian lận。捏造,感情色彩較輕。編造瞎話。chuyện bịa đặt vớ vẩn編造謊語。bịa đặt; bịa ra những lời nói láo