緬因 là gì tiếng Đài Loan?

緬因 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 緬因 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

緬因 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 緬因 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 緬因 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 緬因 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 緬因 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[miǎnyīn]
1. Maine (tỉnh thuộc nước Pháp)。法國厤史上西北部的一個地域和以前省份,位於諾曼底以南。1126年和安茹統一,噹金省花王朝的亨利於1154年成為國王時它被劃歸英國。緬因於1481年回歸法國國王的統治。
2. Mây-nơ; Maine (năm 1820 được công nhận là tiểu bang 23 thuộc đông bắc nước Mỹ, viết tắt là ME hoặc Me.)。美國東北部的一個州,於1820年被收歸為第二十三個州。最早在1602年被歐洲人開髮,此地區在1652年被馬塞諸薩 合併。緬因北部和加拿大新布倫瑞克省的邊界於1842年和英國以條約的形式確定下來。奧古斯塔為其首府,波特蘭市其最大城市。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 緬因 trong tiếng Đài Loan

[miǎnyīn]1. Maine (tỉnh thuộc nước Pháp)。法國厤史上西北部的一個地域和以前省份,位於諾曼底以南。1126年和安茹統一,噹金省花王朝的亨利於1154年成為國王時它被劃歸英國。緬因於1481年回歸法國國王的統治。2. Mây-nơ; Maine (năm 1820 được công nhận là tiểu bang 23 thuộc đông bắc nước Mỹ, viết tắt là ME hoặc Me.)。美國東北部的一個州,於1820年被收歸為第二十三個州。最早在1602年被歐洲人開髮,此地區在1652年被馬塞諸薩 合併。緬因北部和加拿大新布倫瑞克省的邊界於1842年和英國以條約的形式確定下來。奧古斯塔為其首府,波特蘭市其最大城市。

Đây là cách dùng 緬因 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 緬因 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [miǎnyīn]1. Maine (tỉnh thuộc nước Pháp)。法國厤史上西北部的一個地域和以前省份,位於諾曼底以南。1126年和安茹統一,噹金省花王朝的亨利於1154年成為國王時它被劃歸英國。緬因於1481年回歸法國國王的統治。2. Mây-nơ; Maine (năm 1820 được công nhận là tiểu bang 23 thuộc đông bắc nước Mỹ, viết tắt là ME hoặc Me.)。美國東北部的一個州,於1820年被收歸為第二十三個州。最早在1602年被歐洲人開髮,此地區在1652年被馬塞諸薩 合併。緬因北部和加拿大新布倫瑞克省的邊界於1842年和英國以條約的形式確定下來。奧古斯塔為其首府,波特蘭市其最大城市。