總 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 總 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

總 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 總 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 總 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 總 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 總 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (總、縂、摠)
[zǒng]
Bộ: 八 - Bát
Số nét: 9
Hán Việt: TỔNG
1. tổng quát; tập hợp。總括;彙集。
總之
tóm lại
彙總
tổng hợp lại
總起來說
nói tóm lại
把兩筆賬總到一塊兒。
tổng hợp cả hai khoản này lại
2. tổng; toàn bộ; toàn diện。全部的;全面的。
總賬
sổ cái
總動員
tổng động viên
總攻擊
tổng công kích
總罷工
tổng bãi công
總的情況對我們非常有利。
tình hình chung rất có lợi cho chúng ta.
3. tổng; chung; đứng đầu。概括全部的;為首的;領導的。
總綱
cương lĩnh chung; nguyên tắc chung
總則
quy tắc chung
總店
cửa hàng đầu mối
總工會
tổng liên đoàn lao động
總路線
tuyến đường chung
總司令
tổng tư lệnh
總書記
tổng bí thư
4. thẳng; một mạch; mãi; cứ。一直;一向。
天總不放晴。
trời cứ âm u.
晚飯後他總是到湖邊散步。
sau bữa cơm chiều, anh ấy vẫn đi dạo quanh hồ.
5. chung quy; dù sao vẫn; cuối cùng。畢竟;總歸。
冬天總要過去,春天總會來臨。
mùa đông rồi cũng qua đi, mùa xuân cuối cùng cũng đến.
小孩子總是小孩子,哪能像大人那樣有力氣。
trẻ con cuối cùng vẫn là trẻ con, làm sao khoẻ bằng người lớn được.
Từ ghép:
總罷工 ; 總兵 ; 總部 ; 總裁 ; 總產值 ; 總成 ; 總稱 ; 總得 ; 總動員 ; 總督 ; 總隊 ; 總額 ; 總而言之 ; 總綱 ; 總工會 ; 總攻 ; 總共 ; 總管 ; 總歸 ; 總合 ; 總和 ; 總後方 ; 總彙 ; 總機 ; 總集 ; 總計 ; 總價 ; 總監 ; 總角 ; 總結 ; 總經理 ; 總括 ; 總覽 ; 總攬 ; 總理 ; 總理衙門 ; 總量 ; 總領事 ; 總路線 ; 總論 ; 總目 ; 總評 ; 總譜 ; 總鰭魚 ; 總熱 ; 總是 ; 總數 ; 總司令 ; 總算 ; 總體 ;
總統 ; 總圖 ; 總溫 ; 總務 ; 總星系 ; 總壓 ; 總則 ; 總長 ; 總賬 ; 總之 ; 總支 ; 總值 ; 總指揮 ; 總裝

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 總 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (總、縂、摠)[zǒng]Bộ: 八 - BátSố nét: 9Hán Việt: TỔNG1. tổng quát; tập hợp。總括;彙集。總之tóm lại彙總tổng hợp lại總起來說nói tóm lại把兩筆賬總到一塊兒。tổng hợp cả hai khoản này lại2. tổng; toàn bộ; toàn diện。全部的;全面的。總賬sổ cái總動員tổng động viên總攻擊tổng công kích總罷工tổng bãi công總的情況對我們非常有利。tình hình chung rất có lợi cho chúng ta.3. tổng; chung; đứng đầu。概括全部的;為首的;領導的。總綱cương lĩnh chung; nguyên tắc chung總則quy tắc chung總店cửa hàng đầu mối總工會tổng liên đoàn lao động總路線tuyến đường chung總司令tổng tư lệnh總書記tổng bí thư4. thẳng; một mạch; mãi; cứ。一直;一向。天總不放晴。trời cứ âm u.晚飯後他總是到湖邊散步。sau bữa cơm chiều, anh ấy vẫn đi dạo quanh hồ.5. chung quy; dù sao vẫn; cuối cùng。畢竟;總歸。冬天總要過去,春天總會來臨。mùa đông rồi cũng qua đi, mùa xuân cuối cùng cũng đến.小孩子總是小孩子,哪能像大人那樣有力氣。trẻ con cuối cùng vẫn là trẻ con, làm sao khoẻ bằng người lớn được.Từ ghép:總罷工 ; 總兵 ; 總部 ; 總裁 ; 總產值 ; 總成 ; 總稱 ; 總得 ; 總動員 ; 總督 ; 總隊 ; 總額 ; 總而言之 ; 總綱 ; 總工會 ; 總攻 ; 總共 ; 總管 ; 總歸 ; 總合 ; 總和 ; 總後方 ; 總彙 ; 總機 ; 總集 ; 總計 ; 總價 ; 總監 ; 總角 ; 總結 ; 總經理 ; 總括 ; 總覽 ; 總攬 ; 總理 ; 總理衙門 ; 總量 ; 總領事 ; 總路線 ; 總論 ; 總目 ; 總評 ; 總譜 ; 總鰭魚 ; 總熱 ; 總是 ; 總數 ; 總司令 ; 總算 ; 總體 ; 總統 ; 總圖 ; 總溫 ; 總務 ; 總星系 ; 總壓 ; 總則 ; 總長 ; 總賬 ; 總之 ; 總支 ; 總值 ; 總指揮 ; 總裝

Đây là cách dùng 總 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 總 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (總、縂、摠)[zǒng]Bộ: 八 - BátSố nét: 9Hán Việt: TỔNG1. tổng quát; tập hợp。總括;彙集。總之tóm lại彙總tổng hợp lại總起來說nói tóm lại把兩筆賬總到一塊兒。tổng hợp cả hai khoản này lại2. tổng; toàn bộ; toàn diện。全部的;全面的。總賬sổ cái總動員tổng động viên總攻擊tổng công kích總罷工tổng bãi công總的情況對我們非常有利。tình hình chung rất có lợi cho chúng ta.3. tổng; chung; đứng đầu。概括全部的;為首的;領導的。總綱cương lĩnh chung; nguyên tắc chung總則quy tắc chung總店cửa hàng đầu mối總工會tổng liên đoàn lao động總路線tuyến đường chung總司令tổng tư lệnh總書記tổng bí thư4. thẳng; một mạch; mãi; cứ。一直;一向。天總不放晴。trời cứ âm u.晚飯後他總是到湖邊散步。sau bữa cơm chiều, anh ấy vẫn đi dạo quanh hồ.5. chung quy; dù sao vẫn; cuối cùng。畢竟;總歸。冬天總要過去,春天總會來臨。mùa đông rồi cũng qua đi, mùa xuân cuối cùng cũng đến.小孩子總是小孩子,哪能像大人那樣有力氣。trẻ con cuối cùng vẫn là trẻ con, làm sao khoẻ bằng người lớn được.Từ ghép:總罷工 ; 總兵 ; 總部 ; 總裁 ; 總產值 ; 總成 ; 總稱 ; 總得 ; 總動員 ; 總督 ; 總隊 ; 總額 ; 總而言之 ; 總綱 ; 總工會 ; 總攻 ; 總共 ; 總管 ; 總歸 ; 總合 ; 總和 ; 總後方 ; 總彙 ; 總機 ; 總集 ; 總計 ; 總價 ; 總監 ; 總角 ; 總結 ; 總經理 ; 總括 ; 總覽 ; 總攬 ; 總理 ; 總理衙門 ; 總量 ; 總領事 ; 總路線 ; 總論 ; 總目 ; 總評 ; 總譜 ; 總鰭魚 ; 總熱 ; 總是 ; 總數 ; 總司令 ; 總算 ; 總體 ; 總統 ; 總圖 ; 總溫 ; 總務 ; 總星系 ; 總壓 ; 總則 ; 總長 ; 總賬 ; 總之 ; 總支 ; 總值 ; 總指揮 ; 總裝