織 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 織 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

織 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 織 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 織 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 織 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 織 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (織)
[zhī]
Bộ: 糸 (纟,糹) - Mịch
Số nét: 11
Hán Việt: CHỨC
1. dệt。使紗或線交叉穿過,制成綢、布、呢子等。
紡織
kéo sợi dệt vải
織布
dệt vải
棉織物。
hàng dệt bông sợi
絲織物
hàng dệt bằng tơ
毛織物
hàng dệt len
2. đan; dệt kim。用針使紗或線互相套住,制成毛衣、襪子、花邊、網子等。
編織
đan; dệt
織魚網
đan lưới đánh cá
針織品
hàng dệt kim
Từ ghép:
織補 ; 織錦 ; 織女 ; 織女星 ; 織品 ; 織物 ; 織造

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 織 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (織)[zhī]Bộ: 糸 (纟,糹) - MịchSố nét: 11Hán Việt: CHỨC1. dệt。使紗或線交叉穿過,制成綢、布、呢子等。紡織kéo sợi dệt vải織布dệt vải棉織物。hàng dệt bông sợi絲織物hàng dệt bằng tơ毛織物hàng dệt len2. đan; dệt kim。用針使紗或線互相套住,制成毛衣、襪子、花邊、網子等。編織đan; dệt織魚網đan lưới đánh cá針織品hàng dệt kimTừ ghép:織補 ; 織錦 ; 織女 ; 織女星 ; 織品 ; 織物 ; 織造

Đây là cách dùng 織 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 織 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (織)[zhī]Bộ: 糸 (纟,糹) - MịchSố nét: 11Hán Việt: CHỨC1. dệt。使紗或線交叉穿過,制成綢、布、呢子等。紡織kéo sợi dệt vải織布dệt vải棉織物。hàng dệt bông sợi絲織物hàng dệt bằng tơ毛織物hàng dệt len2. đan; dệt kim。用針使紗或線互相套住,制成毛衣、襪子、花邊、網子等。編織đan; dệt織魚網đan lưới đánh cá針織品hàng dệt kimTừ ghép:織補 ; 織錦 ; 織女 ; 織女星 ; 織品 ; 織物 ; 織造