羅馬 là gì tiếng Đài Loan?

羅馬 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 羅馬 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

羅馬 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 羅馬 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 羅馬 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 羅馬 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 羅馬 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[luómǎ]
1. Rô-ma; Rome (thủ đô I-ta-li-a)。意大利的首都及最大城市,在該國中西部,瀕臨台伯河。傳統上認為羅馬由羅穆盧斯和瑞摩斯創建,伊特魯裡亞人最先統治羅馬,併於公元前500年被推翻。羅馬共和國逐漸擴展領土 和擴大勢力,在奧古斯都(公元前27年-公元14年)統治時期成為羅馬帝國。羅馬作為帝國的首都,被認為是 世界的中心,噹康斯坦丁把國都遷往拜佔庭後(323年),羅馬衰落了。阿拉裡克一世於410年徵服了羅馬從而 使野蠻部落給羅馬帶來長期燬滅性的災難。中世紀時,隨著教皇宗教和世俗權力的上升,羅馬又恢复了生 機。19世紀期間,羅馬不時受到法國人的統治,直至1871成為意大利的首都。梵蒂岡仍為羅馬境內獨立的 外國領地。
2. Rô-ma (thành phố tây bắc bang Gioóc-gi-ơ, Mỹ)。美國佐治亞洲西北部一城市,位於亞特蘭大西北部。該市於1834年建在一個徹諾基人社區的遺址上。
3. Rô-ma (thành phố miền trung bang Niu-i-oóc, Mỹ)。美國紐約州中部一城市,位於尤蒂卡西北偏西的莫霍克河沿岸。由於該市處於水陸交通要道,它在法國對印第安人的戰爭及美國獨立革命時期具有重要的戰略意義。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 羅馬 trong tiếng Đài Loan

[luómǎ]1. Rô-ma; Rome (thủ đô I-ta-li-a)。意大利的首都及最大城市,在該國中西部,瀕臨台伯河。傳統上認為羅馬由羅穆盧斯和瑞摩斯創建,伊特魯裡亞人最先統治羅馬,併於公元前500年被推翻。羅馬共和國逐漸擴展領土 和擴大勢力,在奧古斯都(公元前27年-公元14年)統治時期成為羅馬帝國。羅馬作為帝國的首都,被認為是 世界的中心,噹康斯坦丁把國都遷往拜佔庭後(323年),羅馬衰落了。阿拉裡克一世於410年徵服了羅馬從而 使野蠻部落給羅馬帶來長期燬滅性的災難。中世紀時,隨著教皇宗教和世俗權力的上升,羅馬又恢复了生 機。19世紀期間,羅馬不時受到法國人的統治,直至1871成為意大利的首都。梵蒂岡仍為羅馬境內獨立的 外國領地。2. Rô-ma (thành phố tây bắc bang Gioóc-gi-ơ, Mỹ)。美國佐治亞洲西北部一城市,位於亞特蘭大西北部。該市於1834年建在一個徹諾基人社區的遺址上。3. Rô-ma (thành phố miền trung bang Niu-i-oóc, Mỹ)。美國紐約州中部一城市,位於尤蒂卡西北偏西的莫霍克河沿岸。由於該市處於水陸交通要道,它在法國對印第安人的戰爭及美國獨立革命時期具有重要的戰略意義。

Đây là cách dùng 羅馬 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 羅馬 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [luómǎ]1. Rô-ma; Rome (thủ đô I-ta-li-a)。意大利的首都及最大城市,在該國中西部,瀕臨台伯河。傳統上認為羅馬由羅穆盧斯和瑞摩斯創建,伊特魯裡亞人最先統治羅馬,併於公元前500年被推翻。羅馬共和國逐漸擴展領土 和擴大勢力,在奧古斯都(公元前27年-公元14年)統治時期成為羅馬帝國。羅馬作為帝國的首都,被認為是 世界的中心,噹康斯坦丁把國都遷往拜佔庭後(323年),羅馬衰落了。阿拉裡克一世於410年徵服了羅馬從而 使野蠻部落給羅馬帶來長期燬滅性的災難。中世紀時,隨著教皇宗教和世俗權力的上升,羅馬又恢复了生 機。19世紀期間,羅馬不時受到法國人的統治,直至1871成為意大利的首都。梵蒂岡仍為羅馬境內獨立的 外國領地。2. Rô-ma (thành phố tây bắc bang Gioóc-gi-ơ, Mỹ)。美國佐治亞洲西北部一城市,位於亞特蘭大西北部。該市於1834年建在一個徹諾基人社區的遺址上。3. Rô-ma (thành phố miền trung bang Niu-i-oóc, Mỹ)。美國紐約州中部一城市,位於尤蒂卡西北偏西的莫霍克河沿岸。由於該市處於水陸交通要道,它在法國對印第安人的戰爭及美國獨立革命時期具有重要的戰略意義。