而 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 而 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

而 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 而 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 而 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 而 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 而 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[ér]
Bộ: 而 - Nhi
Số nét: 6
Hán Việt: NHI
1.

a. và (liên từ, không nối với danh từ)。(不連接名詞)。
b. mà; nhưng。連接語意相承的成分。
偉大而艱巨的任務。
nhiệm vụ vĩ đại nhưng gian khổ.
我們正從事一個偉大的事業,而偉大的事業必鬚有最廣泛的群眾的葠加持。
chúng ta đang làm một sự nghiệp vĩ đại, mà sự nghiệp vĩ đại thì cần phải có sự ủng hộ rộng rãi của quần chúng.
c. mà (nối hai thành phần có ý khẳng định và phủ định bổ sung cho nhau)。連接肯定和否定互相補充的成分。
梔子花的香,濃而不烈,清而不淡
hương thơm của hoa dành dành đượm mà không gắt, thanh mà không nhạt.
馬克思主義叫我們看問題不要從抽象的定義出髮,而要從客觀存在的事實出髮。
chủ nghĩa Mác bảo chúng ta khi xem xét vấn đề không nên xuất phát từ định nghĩa trừu tượng, mà phải xuất phát từ sự thật trong sự tồn tại khách quan.
d. mà; mà lại (nối các thành phần có ý nghĩa tương phản)。連接語意相反的成分,d.表示轉折。
如果能集中生產而不集中,就會影響改進技術,提高生產。
nếu có thể tập trung vào sản xuất mà lại không tập trung thì sẽ ảnh hưởng đến việc cải tiến kỹ thuật, nâng cao sản xuất.
e. mà (nối các bộ phận có ý nghĩa nhân quả)。連接事理上前後相因的成分。
為工農兵而創作。
vì công nông binh mà sáng tác.
因困難而畏懼而退郤而消極的人,不會有任何成就。
những người vì khó khăn mà sợ hãi, mà rút lui, mà tiêu cực thì không thể đạt được thành tựu gì.

2. đến; rồi (liên từ)。有"到"的意思。
一而再,再而三。
một rồi hai, hai rồi ba.
由秋而冬。
thu rồi đến đông.
由南而北。
từ nam đến bắc.
3. mà; một cách (nối thành phần chỉ phương cách, thời gian với động từ)。把表示時間或方式的成分連接到動詞上面。
匆匆而來。
đến một cách vội vàng.
挺身而出。
hăng hái đứng ra.
盤旋而上。
đi vòng lên.
相輔而行。
giúp nhau cùng làm.
4. mà; nếu (đặt giữa chủ ngữ và vị ngữ)。插在主語謂語中間,有"如果"的意思。
民族戰爭而不依靠人民大眾,毫無疑義將不能取得勝利。
chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
Từ ghép:
而後 ; 而今 ; 而況 ; 而且 ; 而已

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 而 trong tiếng Đài Loan

[ér]Bộ: 而 - NhiSố nét: 6Hán Việt: NHI1.連a. và (liên từ, không nối với danh từ)。(不連接名詞)。b. mà; nhưng。連接語意相承的成分。偉大而艱巨的任務。nhiệm vụ vĩ đại nhưng gian khổ.我們正從事一個偉大的事業,而偉大的事業必鬚有最廣泛的群眾的葠加持。chúng ta đang làm một sự nghiệp vĩ đại, mà sự nghiệp vĩ đại thì cần phải có sự ủng hộ rộng rãi của quần chúng.c. mà (nối hai thành phần có ý khẳng định và phủ định bổ sung cho nhau)。連接肯定和否定互相補充的成分。梔子花的香,濃而不烈,清而不淡hương thơm của hoa dành dành đượm mà không gắt, thanh mà không nhạt.馬克思主義叫我們看問題不要從抽象的定義出髮,而要從客觀存在的事實出髮。chủ nghĩa Mác bảo chúng ta khi xem xét vấn đề không nên xuất phát từ định nghĩa trừu tượng, mà phải xuất phát từ sự thật trong sự tồn tại khách quan.d. mà; mà lại (nối các thành phần có ý nghĩa tương phản)。連接語意相反的成分,d.表示轉折。如果能集中生產而不集中,就會影響改進技術,提高生產。nếu có thể tập trung vào sản xuất mà lại không tập trung thì sẽ ảnh hưởng đến việc cải tiến kỹ thuật, nâng cao sản xuất.e. mà (nối các bộ phận có ý nghĩa nhân quả)。連接事理上前後相因的成分。為工農兵而創作。vì công nông binh mà sáng tác.因困難而畏懼而退郤而消極的人,不會有任何成就。những người vì khó khăn mà sợ hãi, mà rút lui, mà tiêu cực thì không thể đạt được thành tựu gì.連2. đến; rồi (liên từ)。有"到"的意思。一而再,再而三。một rồi hai, hai rồi ba.由秋而冬。thu rồi đến đông.由南而北。từ nam đến bắc.3. mà; một cách (nối thành phần chỉ phương cách, thời gian với động từ)。把表示時間或方式的成分連接到動詞上面。匆匆而來。đến một cách vội vàng.挺身而出。hăng hái đứng ra.盤旋而上。đi vòng lên.相輔而行。giúp nhau cùng làm.4. mà; nếu (đặt giữa chủ ngữ và vị ngữ)。插在主語謂語中間,有"如果"的意思。民族戰爭而不依靠人民大眾,毫無疑義將不能取得勝利。chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.Từ ghép:而後 ; 而今 ; 而況 ; 而且 ; 而已

Đây là cách dùng 而 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 而 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [ér]Bộ: 而 - NhiSố nét: 6Hán Việt: NHI1.連a. và (liên từ, không nối với danh từ)。(不連接名詞)。b. mà; nhưng。連接語意相承的成分。偉大而艱巨的任務。nhiệm vụ vĩ đại nhưng gian khổ.我們正從事一個偉大的事業,而偉大的事業必鬚有最廣泛的群眾的葠加持。chúng ta đang làm một sự nghiệp vĩ đại, mà sự nghiệp vĩ đại thì cần phải có sự ủng hộ rộng rãi của quần chúng.c. mà (nối hai thành phần có ý khẳng định và phủ định bổ sung cho nhau)。連接肯定和否定互相補充的成分。梔子花的香,濃而不烈,清而不淡hương thơm của hoa dành dành đượm mà không gắt, thanh mà không nhạt.馬克思主義叫我們看問題不要從抽象的定義出髮,而要從客觀存在的事實出髮。chủ nghĩa Mác bảo chúng ta khi xem xét vấn đề không nên xuất phát từ định nghĩa trừu tượng, mà phải xuất phát từ sự thật trong sự tồn tại khách quan.d. mà; mà lại (nối các thành phần có ý nghĩa tương phản)。連接語意相反的成分,d.表示轉折。如果能集中生產而不集中,就會影響改進技術,提高生產。nếu có thể tập trung vào sản xuất mà lại không tập trung thì sẽ ảnh hưởng đến việc cải tiến kỹ thuật, nâng cao sản xuất.e. mà (nối các bộ phận có ý nghĩa nhân quả)。連接事理上前後相因的成分。為工農兵而創作。vì công nông binh mà sáng tác.因困難而畏懼而退郤而消極的人,不會有任何成就。những người vì khó khăn mà sợ hãi, mà rút lui, mà tiêu cực thì không thể đạt được thành tựu gì.連2. đến; rồi (liên từ)。有"到"的意思。一而再,再而三。một rồi hai, hai rồi ba.由秋而冬。thu rồi đến đông.由南而北。từ nam đến bắc.3. mà; một cách (nối thành phần chỉ phương cách, thời gian với động từ)。把表示時間或方式的成分連接到動詞上面。匆匆而來。đến một cách vội vàng.挺身而出。hăng hái đứng ra.盤旋而上。đi vòng lên.相輔而行。giúp nhau cùng làm.4. mà; nếu (đặt giữa chủ ngữ và vị ngữ)。插在主語謂語中間,有"如果"的意思。民族戰爭而不依靠人民大眾,毫無疑義將不能取得勝利。chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.Từ ghép:而後 ; 而今 ; 而況 ; 而且 ; 而已