聯唱 là gì tiếng Đài Loan?

聯唱 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 聯唱 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

聯唱 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 聯唱 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 聯唱 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 聯唱 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 聯唱 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[liánchàng]
liên xướng (hai người trở lên liên tục biểu diễn hay một người, một đội hợp xướng hát hai bài trở lên)。兩個以上的人連接著演唱或一個人、一個合唱隊連著演唱兩個以上的歌、曲牌等。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 聯唱 trong tiếng Đài Loan

[liánchàng]liên xướng (hai người trở lên liên tục biểu diễn hay một người, một đội hợp xướng hát hai bài trở lên)。兩個以上的人連接著演唱或一個人、一個合唱隊連著演唱兩個以上的歌、曲牌等。

Đây là cách dùng 聯唱 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 聯唱 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [liánchàng]liên xướng (hai người trở lên liên tục biểu diễn hay một người, một đội hợp xướng hát hai bài trở lên)。兩個以上的人連接著演唱或一個人、一個合唱隊連著演唱兩個以上的歌、曲牌等。