聲母 là gì tiếng Đài Loan?

聲母 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 聲母 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

聲母 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 聲母 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 聲母 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 聲母 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 聲母 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[shēngmǔ]
thanh mẫu; phụ âm。漢語字音可以分成聲母、韻母、字調三部分。一個字起頭的音叫聲母,其餘的音叫韻母,字音的高低升降叫字調。例如"報(bào)告(gào)、豐(fēng)收(shōu)"的b, g, f, sh是聲母;"報"和"告"的ao, "豐" 的eng, "收"的ou是韻母;"報"和"告"的字調都是去聲,"豐"和"收"都是陰平。大部分字的聲母是輔音聲 母,只有小部分的字拿元音起頭(就是直接拿韻母起頭),它的聲母叫"零聲母"如"愛"(ài),"鵝"(é)、藕"ǒu" 等字。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 聲母 trong tiếng Đài Loan

[shēngmǔ]thanh mẫu; phụ âm。漢語字音可以分成聲母、韻母、字調三部分。一個字起頭的音叫聲母,其餘的音叫韻母,字音的高低升降叫字調。例如"報(bào)告(gào)、豐(fēng)收(shōu)"的b, g, f, sh是聲母;"報"和"告"的ao, "豐" 的eng, "收"的ou是韻母;"報"和"告"的字調都是去聲,"豐"和"收"都是陰平。大部分字的聲母是輔音聲 母,只有小部分的字拿元音起頭(就是直接拿韻母起頭),它的聲母叫"零聲母"如"愛"(ài),"鵝"(é)、藕"ǒu" 等字。

Đây là cách dùng 聲母 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 聲母 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [shēngmǔ]thanh mẫu; phụ âm。漢語字音可以分成聲母、韻母、字調三部分。一個字起頭的音叫聲母,其餘的音叫韻母,字音的高低升降叫字調。例如"報(bào)告(gào)、豐(fēng)收(shōu)"的b, g, f, sh是聲母;"報"和"告"的ao, "豐" 的eng, "收"的ou是韻母;"報"和"告"的字調都是去聲,"豐"和"收"都是陰平。大部分字的聲母是輔音聲 母,只有小部分的字拿元音起頭(就是直接拿韻母起頭),它的聲母叫"零聲母"如"愛"(ài),"鵝"(é)、藕"ǒu" 等字。