腦 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 腦 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

腦 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 腦 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 腦 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 腦 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 腦 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (腦、匘)
[nǎo]
Bộ: 肉 (月) - Nhục
Số nét: 12
Hán Việt: NÃO
1. não; bộ óc; óc。人體中管全身知覺、運動和思維、記憶等活動的器官,是神經系統的主要部分,由前腦、中腦和後腦構成。高等動物的腦只有管全身感覺、運動作用。
腦血管病。
tai biến mạch máu não.
2. trí nhớ; ý thức。腦筋。
人人動腦,個個動手,大挖生產潛力。
người người động não, mọi người ra tay, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.
3. tinh chất。指從物體中提煉出的精華部分。
薄荷腦。
tinh dầu bạc hà.
樟腦。
long não.
Từ ghép:
腦充血 ; 腦袋 ; 腦袋瓜子 ; 腦電波 ; 腦瓜子 ; 腦海 ; 腦積水 ; 腦脊夜 ; 腦際 ; 腦漿 ; 腦筋 ; 腦殼 ; 腦力 ; 腦力勞動 ; 腦顱 ; 腦滿腸肥 ; 腦門子 ; 腦膜 ; 腦膜炎 ; 腦貧血 ; 腦橋 ; 腦兒 ; 腦勺子 ; 腦神經 ; 腦室 ; 腦髓 ; 腦下垂體 ; 腦炎 ; 腦溢血 ; 腦汁 ; 腦子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 腦 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (腦、匘)[nǎo]Bộ: 肉 (月) - NhụcSố nét: 12Hán Việt: NÃO1. não; bộ óc; óc。人體中管全身知覺、運動和思維、記憶等活動的器官,是神經系統的主要部分,由前腦、中腦和後腦構成。高等動物的腦只有管全身感覺、運動作用。腦血管病。tai biến mạch máu não.2. trí nhớ; ý thức。腦筋。人人動腦,個個動手,大挖生產潛力。người người động não, mọi người ra tay, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.3. tinh chất。指從物體中提煉出的精華部分。薄荷腦。tinh dầu bạc hà.樟腦。long não.Từ ghép:腦充血 ; 腦袋 ; 腦袋瓜子 ; 腦電波 ; 腦瓜子 ; 腦海 ; 腦積水 ; 腦脊夜 ; 腦際 ; 腦漿 ; 腦筋 ; 腦殼 ; 腦力 ; 腦力勞動 ; 腦顱 ; 腦滿腸肥 ; 腦門子 ; 腦膜 ; 腦膜炎 ; 腦貧血 ; 腦橋 ; 腦兒 ; 腦勺子 ; 腦神經 ; 腦室 ; 腦髓 ; 腦下垂體 ; 腦炎 ; 腦溢血 ; 腦汁 ; 腦子

Đây là cách dùng 腦 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 腦 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (腦、匘)[nǎo]Bộ: 肉 (月) - NhụcSố nét: 12Hán Việt: NÃO1. não; bộ óc; óc。人體中管全身知覺、運動和思維、記憶等活動的器官,是神經系統的主要部分,由前腦、中腦和後腦構成。高等動物的腦只有管全身感覺、運動作用。腦血管病。tai biến mạch máu não.2. trí nhớ; ý thức。腦筋。人人動腦,個個動手,大挖生產潛力。người người động não, mọi người ra tay, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.3. tinh chất。指從物體中提煉出的精華部分。薄荷腦。tinh dầu bạc hà.樟腦。long não.Từ ghép:腦充血 ; 腦袋 ; 腦袋瓜子 ; 腦電波 ; 腦瓜子 ; 腦海 ; 腦積水 ; 腦脊夜 ; 腦際 ; 腦漿 ; 腦筋 ; 腦殼 ; 腦力 ; 腦力勞動 ; 腦顱 ; 腦滿腸肥 ; 腦門子 ; 腦膜 ; 腦膜炎 ; 腦貧血 ; 腦橋 ; 腦兒 ; 腦勺子 ; 腦神經 ; 腦室 ; 腦髓 ; 腦下垂體 ; 腦炎 ; 腦溢血 ; 腦汁 ; 腦子