腰 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 腰 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

腰 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 腰 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 腰 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 腰 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 腰 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yāo]
Bộ: 肉 (月) - Nhục
Số nét: 15
Hán Việt: YÊU

1. lưng; eo。胯上脅下的部分,在身體的中部。
彎腰
lưng cong; khòm lưng.
兩手叉腰
hai tay chống nạng
2. lưng quần。褲腰。
紅褲子綠腰。
quần hồng thắt lưng xanh
3. hầu bao。指腰包或衣兜。
我腰裡還有些錢,足夠我們零用的。
trong hầu bao của tôi còn ít tiền, đủ cho chúng ta tiêu vặt.
4. giữa; lưng chừng。事物的中間部分。
山腰
lưng chừng núi; eo núi.
樹腰
giữa thân cây
故事說到半中腰就不說了。
câu chuyện nói đến nửa chừng thì không nói nữa
5. eo; thắt lại。中間狹小,像腰部的地勢。
土腰
eo đất
海腰
eo biển
6. họ Yêu。姓。
Từ ghép:
腰板兒 ; 腰包 ; 腰桿子 ; 腰鼓 ; 腰鍋 ; 腰果 ; 腰花 ; 腰身 ; 腰眼 ; 腰斬 ; 腰椎 ; 腰子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 腰 trong tiếng Đài Loan

[yāo]Bộ: 肉 (月) - NhụcSố nét: 15Hán Việt: YÊU名1. lưng; eo。胯上脅下的部分,在身體的中部。彎腰lưng cong; khòm lưng.兩手叉腰hai tay chống nạng2. lưng quần。褲腰。紅褲子綠腰。quần hồng thắt lưng xanh3. hầu bao。指腰包或衣兜。我腰裡還有些錢,足夠我們零用的。trong hầu bao của tôi còn ít tiền, đủ cho chúng ta tiêu vặt.4. giữa; lưng chừng。事物的中間部分。山腰lưng chừng núi; eo núi.樹腰giữa thân cây故事說到半中腰就不說了。câu chuyện nói đến nửa chừng thì không nói nữa5. eo; thắt lại。中間狹小,像腰部的地勢。土腰eo đất海腰eo biển6. họ Yêu。姓。Từ ghép:腰板兒 ; 腰包 ; 腰桿子 ; 腰鼓 ; 腰鍋 ; 腰果 ; 腰花 ; 腰身 ; 腰眼 ; 腰斬 ; 腰椎 ; 腰子

Đây là cách dùng 腰 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 腰 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yāo]Bộ: 肉 (月) - NhụcSố nét: 15Hán Việt: YÊU名1. lưng; eo。胯上脅下的部分,在身體的中部。彎腰lưng cong; khòm lưng.兩手叉腰hai tay chống nạng2. lưng quần。褲腰。紅褲子綠腰。quần hồng thắt lưng xanh3. hầu bao。指腰包或衣兜。我腰裡還有些錢,足夠我們零用的。trong hầu bao của tôi còn ít tiền, đủ cho chúng ta tiêu vặt.4. giữa; lưng chừng。事物的中間部分。山腰lưng chừng núi; eo núi.樹腰giữa thân cây故事說到半中腰就不說了。câu chuyện nói đến nửa chừng thì không nói nữa5. eo; thắt lại。中間狹小,像腰部的地勢。土腰eo đất海腰eo biển6. họ Yêu。姓。Từ ghép:腰板兒 ; 腰包 ; 腰桿子 ; 腰鼓 ; 腰鍋 ; 腰果 ; 腰花 ; 腰身 ; 腰眼 ; 腰斬 ; 腰椎 ; 腰子