臘 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 臘 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

臘 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 臘 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 臘 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 臘 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 臘 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (臘、臈)
[là]
Bộ: 肉 (月) - Nhục
Số nét: 14
Hán Việt: LẠP
1. Lạp (thời xưa tế cúng các Thần vào tháng 12 âm lịch, nên tháng 12 còn gọi là 臘月)。古代在農厤十 二 月裡合祭眾神叫做臘,因此農厤十 二 月叫臘月。
2. thịt sấy; thịt khô (các loại thịt, cá sau khi muối đem phơi hoặc sấy khô vào mùa đông, phần lớn là tháng Chạp)。冬天 (多在臘月) 醃制後風榦或 熏榦的(魚,肉,雞,鴨等)。
臘肉。
thịt sấy
臘魚。
cá ướp sấy khô.
臘味。
vị ướp sấy.
Từ ghép:
臘八 ; 臘八粥 ; 臘腸 ; 臘梅 ; 臘日 ; 臘味 ; 臘月
[xī]
Bộ: 月(Nhục)
Hán Việt: TÍCH
thịt khô。 榦肉。
Ghi chú: 另見là

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 臘 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (臘、臈)[là]Bộ: 肉 (月) - NhụcSố nét: 14Hán Việt: LẠP1. Lạp (thời xưa tế cúng các Thần vào tháng 12 âm lịch, nên tháng 12 còn gọi là 臘月)。古代在農厤十 二 月裡合祭眾神叫做臘,因此農厤十 二 月叫臘月。2. thịt sấy; thịt khô (các loại thịt, cá sau khi muối đem phơi hoặc sấy khô vào mùa đông, phần lớn là tháng Chạp)。冬天 (多在臘月) 醃制後風榦或 熏榦的(魚,肉,雞,鴨等)。臘肉。thịt sấy臘魚。cá ướp sấy khô.臘味。vị ướp sấy.Từ ghép:臘八 ; 臘八粥 ; 臘腸 ; 臘梅 ; 臘日 ; 臘味 ; 臘月[xī]Bộ: 月(Nhục)Hán Việt: TÍCHthịt khô。 榦肉。Ghi chú: 另見là

Đây là cách dùng 臘 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 臘 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (臘、臈)[là]Bộ: 肉 (月) - NhụcSố nét: 14Hán Việt: LẠP1. Lạp (thời xưa tế cúng các Thần vào tháng 12 âm lịch, nên tháng 12 còn gọi là 臘月)。古代在農厤十 二 月裡合祭眾神叫做臘,因此農厤十 二 月叫臘月。2. thịt sấy; thịt khô (các loại thịt, cá sau khi muối đem phơi hoặc sấy khô vào mùa đông, phần lớn là tháng Chạp)。冬天 (多在臘月) 醃制後風榦或 熏榦的(魚,肉,雞,鴨等)。臘肉。thịt sấy臘魚。cá ướp sấy khô.臘味。vị ướp sấy.Từ ghép:臘八 ; 臘八粥 ; 臘腸 ; 臘梅 ; 臘日 ; 臘味 ; 臘月[xī]Bộ: 月(Nhục)Hán Việt: TÍCHthịt khô。 榦肉。Ghi chú: 另見là