致 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 致 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

致 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 致 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 致 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 致 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 致 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (緻)
[zhì]
Bộ: 至 - Chí
Số nét: 9
Hán Việt: TRÍ
1. gửi; gửi tới; đưa cho。給與;向對方表示(禮節、情意等)。
致函
gửi công hàm; đưa công hàm
致電慰問。
gửi điện thăm hỏi
致歡迎詞
đọc lời chào mừng
向大會致熱烈的祝賀。
gửi tới đại hội lời chào mừng nhiệt liệt.
2. tập trung (lực lượng, ý chí...)。集中(力量、意志等)於某個方面。
致力
tập trung sức lực.
專心致志
tập trung tâm trí.
3. đạt đến; thực hiện。達到;實現。
致富
làm giàu
學以致用。
học để mà vận dụng; học thực dụng, dùng thực tiễn.
4. gây nên; mắc。招致。
致病
mắc bệnh
5. đến mức。以致。
致使
khiến cho; làm cho
由於粗心大意,致將地址寫錯。
do sơ ý đến mức viết sai địa chỉ.
6. hứng thú; thú vị。情趣。
興致
hứng thú
景致
cảnh trí
彆致
thú vị đặc biệt
錯落有致
hứng thú xen nhau.
毫無二致
không có hứng thú nào khác
故事曲折有致。
câu chuyện uẩn khúc rất thú vị.
7. tinh tế; tỉ mỉ; kỹ càng。精密;精細。
細致
tỉ mỉ
精致
tinh tế
工致
tinh tế; khéo léo.
Từ ghép:
致詞 ; 致辭 ; 致富 ; 致敬 ; 致力 ; 致密 ; 致命 ; 致使 ; 致死 ; 致意

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 致 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (緻)[zhì]Bộ: 至 - ChíSố nét: 9Hán Việt: TRÍ1. gửi; gửi tới; đưa cho。給與;向對方表示(禮節、情意等)。致函gửi công hàm; đưa công hàm致電慰問。gửi điện thăm hỏi致歡迎詞đọc lời chào mừng向大會致熱烈的祝賀。gửi tới đại hội lời chào mừng nhiệt liệt.2. tập trung (lực lượng, ý chí...)。集中(力量、意志等)於某個方面。致力tập trung sức lực.專心致志tập trung tâm trí.3. đạt đến; thực hiện。達到;實現。致富làm giàu學以致用。học để mà vận dụng; học thực dụng, dùng thực tiễn.4. gây nên; mắc。招致。致病mắc bệnh5. đến mức。以致。致使khiến cho; làm cho由於粗心大意,致將地址寫錯。do sơ ý đến mức viết sai địa chỉ.6. hứng thú; thú vị。情趣。興致hứng thú景致cảnh trí彆致thú vị đặc biệt錯落有致hứng thú xen nhau.毫無二致không có hứng thú nào khác故事曲折有致。câu chuyện uẩn khúc rất thú vị.7. tinh tế; tỉ mỉ; kỹ càng。精密;精細。細致tỉ mỉ精致tinh tế工致tinh tế; khéo léo.Từ ghép:致詞 ; 致辭 ; 致富 ; 致敬 ; 致力 ; 致密 ; 致命 ; 致使 ; 致死 ; 致意

Đây là cách dùng 致 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 致 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (緻)[zhì]Bộ: 至 - ChíSố nét: 9Hán Việt: TRÍ1. gửi; gửi tới; đưa cho。給與;向對方表示(禮節、情意等)。致函gửi công hàm; đưa công hàm致電慰問。gửi điện thăm hỏi致歡迎詞đọc lời chào mừng向大會致熱烈的祝賀。gửi tới đại hội lời chào mừng nhiệt liệt.2. tập trung (lực lượng, ý chí...)。集中(力量、意志等)於某個方面。致力tập trung sức lực.專心致志tập trung tâm trí.3. đạt đến; thực hiện。達到;實現。致富làm giàu學以致用。học để mà vận dụng; học thực dụng, dùng thực tiễn.4. gây nên; mắc。招致。致病mắc bệnh5. đến mức。以致。致使khiến cho; làm cho由於粗心大意,致將地址寫錯。do sơ ý đến mức viết sai địa chỉ.6. hứng thú; thú vị。情趣。興致hứng thú景致cảnh trí彆致thú vị đặc biệt錯落有致hứng thú xen nhau.毫無二致không có hứng thú nào khác故事曲折有致。câu chuyện uẩn khúc rất thú vị.7. tinh tế; tỉ mỉ; kỹ càng。精密;精細。細致tỉ mỉ精致tinh tế工致tinh tế; khéo léo.Từ ghép:致詞 ; 致辭 ; 致富 ; 致敬 ; 致力 ; 致密 ; 致命 ; 致使 ; 致死 ; 致意