與其 là gì tiếng Đài Loan?

與其 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 與其 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

與其 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 與其 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 與其 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 與其 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 與其 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yǔqí]

thà...; thà ... còn hơn。比較兩件事的利害得失而決定取舍的時候,"與其"用在放棄的一面(後面常用"毋甯、不如"呼應)。
與其坐車,不如坐船。
thà đi tàu còn hơn đi xe.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 與其 trong tiếng Đài Loan

[yǔqí]連thà...; thà ... còn hơn。比較兩件事的利害得失而決定取舍的時候,"與其"用在放棄的一面(後面常用"毋甯、不如"呼應)。與其坐車,不如坐船。thà đi tàu còn hơn đi xe.

Đây là cách dùng 與其 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 與其 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yǔqí]連thà...; thà ... còn hơn。比較兩件事的利害得失而決定取舍的時候,"與其"用在放棄的一面(後面常用"毋甯、不如"呼應)。與其坐車,不如坐船。thà đi tàu còn hơn đi xe.