興 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 興 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

興 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 興 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 興 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 興 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 興 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (興)
[xīng]
Bộ: 八 - Bát
Số nét: 6
Hán Việt: HƯNG
1. hưng thịnh; lưu hành。興盛;流行。
复興。
phục hưng
新興。
mới nổi lên
新社會不興這一套了。
xã hội mới không dùng thứ đó nữa.
2. phát động; dấy lên。使盛行。
大興調查研究之風。
nổi lên làn gió điều tra nghiên cứu
3. bắt đầu; sáng lập。開始;髮動;創立。
興辦。
lập ra; sáng lập
興工。
khởi công
4. đứng dậy。站起來。
晨興(早晨起來)。
sáng sớm ngủ dậy
5. được; được phép (dùng ở câu phủ định)。準許(多用於否定式)。
說話應該實事求是,不興胡說。
nói năng phải thật sự cầu thị, không được ăn nói lung tung.
6. có thể。或許。
明天他也興來,也興不來。
ngày mai anh ấy có thể đến, cũng có thể không đến
7. họ Hưng。姓。
Ghi chú: 另見x́ng
Từ ghép:
興安 ; 興辦 ; 興兵 ; 興奮 ; 興風作浪 ; 興革 ; 興工 ; 興建 ; 興利除弊 ; 興隆 ; 興起 ; 興盛 ; 興師 ; 興師動眾 ; 興衰 ; 興歎 ; 興亡 ; 興旺 ; 興修 ; 興許 ; 興學 ; 興妖作怪 ; 興源
Từ phồn thể: (興)
[xìng]
Bộ: 八(Bát)
Hán Việt: HỨNG
hứng thú; hứng chí。興致;興趣。
豪興
hào hứng
助興
trợ hứng; giúp vui (tăng thêm hứng thú).
敗興
mất hứng; cụt hứng.
雅興
nhã hứng.
遊興
có hứng thú đi chơi.
Ghi chú: 另見xīng
Từ ghép:
興衝衝 ; 興高寀烈 ; 興會 ; 興趣 ; 興頭 ; 興頭兒上 ; 興味 ; 興致

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 興 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (興)[xīng]Bộ: 八 - BátSố nét: 6Hán Việt: HƯNG1. hưng thịnh; lưu hành。興盛;流行。复興。phục hưng新興。mới nổi lên新社會不興這一套了。xã hội mới không dùng thứ đó nữa.2. phát động; dấy lên。使盛行。大興調查研究之風。nổi lên làn gió điều tra nghiên cứu3. bắt đầu; sáng lập。開始;髮動;創立。興辦。lập ra; sáng lập興工。khởi công4. đứng dậy。站起來。晨興(早晨起來)。sáng sớm ngủ dậy5. được; được phép (dùng ở câu phủ định)。準許(多用於否定式)。說話應該實事求是,不興胡說。nói năng phải thật sự cầu thị, không được ăn nói lung tung.6. có thể。或許。明天他也興來,也興不來。ngày mai anh ấy có thể đến, cũng có thể không đến7. họ Hưng。姓。Ghi chú: 另見x́ngTừ ghép:興安 ; 興辦 ; 興兵 ; 興奮 ; 興風作浪 ; 興革 ; 興工 ; 興建 ; 興利除弊 ; 興隆 ; 興起 ; 興盛 ; 興師 ; 興師動眾 ; 興衰 ; 興歎 ; 興亡 ; 興旺 ; 興修 ; 興許 ; 興學 ; 興妖作怪 ; 興源Từ phồn thể: (興)[xìng]Bộ: 八(Bát)Hán Việt: HỨNGhứng thú; hứng chí。興致;興趣。豪興hào hứng助興trợ hứng; giúp vui (tăng thêm hứng thú).敗興mất hứng; cụt hứng.雅興nhã hứng.遊興có hứng thú đi chơi.Ghi chú: 另見xīngTừ ghép:興衝衝 ; 興高寀烈 ; 興會 ; 興趣 ; 興頭 ; 興頭兒上 ; 興味 ; 興致

Đây là cách dùng 興 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 興 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (興)[xīng]Bộ: 八 - BátSố nét: 6Hán Việt: HƯNG1. hưng thịnh; lưu hành。興盛;流行。复興。phục hưng新興。mới nổi lên新社會不興這一套了。xã hội mới không dùng thứ đó nữa.2. phát động; dấy lên。使盛行。大興調查研究之風。nổi lên làn gió điều tra nghiên cứu3. bắt đầu; sáng lập。開始;髮動;創立。興辦。lập ra; sáng lập興工。khởi công4. đứng dậy。站起來。晨興(早晨起來)。sáng sớm ngủ dậy5. được; được phép (dùng ở câu phủ định)。準許(多用於否定式)。說話應該實事求是,不興胡說。nói năng phải thật sự cầu thị, không được ăn nói lung tung.6. có thể。或許。明天他也興來,也興不來。ngày mai anh ấy có thể đến, cũng có thể không đến7. họ Hưng。姓。Ghi chú: 另見x́ngTừ ghép:興安 ; 興辦 ; 興兵 ; 興奮 ; 興風作浪 ; 興革 ; 興工 ; 興建 ; 興利除弊 ; 興隆 ; 興起 ; 興盛 ; 興師 ; 興師動眾 ; 興衰 ; 興歎 ; 興亡 ; 興旺 ; 興修 ; 興許 ; 興學 ; 興妖作怪 ; 興源Từ phồn thể: (興)[xìng]Bộ: 八(Bát)Hán Việt: HỨNGhứng thú; hứng chí。興致;興趣。豪興hào hứng助興trợ hứng; giúp vui (tăng thêm hứng thú).敗興mất hứng; cụt hứng.雅興nhã hứng.遊興có hứng thú đi chơi.Ghi chú: 另見xīngTừ ghép:興衝衝 ; 興高寀烈 ; 興會 ; 興趣 ; 興頭 ; 興頭兒上 ; 興味 ; 興致