草 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 草 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

草 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 草 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 草 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 草 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 草 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (艸,騲)
[cǎo]
Bộ: 艸 (艹) - Thảo
Số nét: 12
Hán Việt: THẢO

1. cỏ。高等植物中栽培植物以外的草本植物的統稱。
野草。
cỏ hoang; cỏ dại
除草。
làm cỏ
青草。
cỏ xanh
水草。
bèo rong
草木知威。
ngay cả loài cỏ cây cũng biết danh
草堰風從。
cỏ rạp theo gió; người dân phải tuân phục quan trên

2. rơm rạ。指用做燃料,飼料等的稻、麥之類的莖和葉。
稻草。
rơm rạ
草繩。
dây rơm
草鞋。
dầy rơm
3. cỏ; sơn dã; dân gian (xưa)。舊指山野、民間。
草賊
giặc cỏ
落草為寇
vào rừng làm cướp

4. mái; cái (giống cái; chỉ gia súc hoặc gia cầm)。雌性的(多指家畜或家禽)。
草驢。
lừa cái
草雞。
gà mái

5. sơ sài; qua quýt; cẩu thả; qua loa; thô; thô thiển; thô ráp; ẩu; tháu; ngoáy; không tinh tế。草率;不細致。
潦草
viết tháu; viết ngoáy
字寫得很草
viết chữ ẩu quá; viết rối quá
6.

a. chữ Thảo。漢字形體的一種。
草書。
sách chữ Thảo
草寫。
viết chữ Thảo
真草隸篆。
Chân, Thảo, Lệ, Triện (bốn cách viết chữ Hán)
b. lối viết tay chữ phiên âm。拼音字母的手寫體。
大草。
chữ hoa (chữ viết tay)
小草。
chữ thường (chữ viết tay)

7. bản nháp; bản bê-ta; bản không chính thức; bản thảo; bản cảo。初步的;非正式的(文稿;草稿)。
草案。
bản dự thảo
草稿。
bản nháp; bản thảo

8. khởi thảo; soạn thảo; phác thảo; viết nháp。起草。
草擬。
thiết kế sơ bộ; phác thảo; khởi thảo
Từ ghép:
草案 ; 草坂 ; 草包 ; 草本 ; 草本植物 ; 草編 ; 草標兒 ; 草草 ; 草草了事 ; 草測 ; 草場 ; 草蟲 ; 草場 ; 草創 ; 草刺兒 ; 草苁蓉 ; 草叢 ; 草底兒 ; 草地 ; 草甸子 ; 草墊子 ; 草垛 ; 草稿 ; 草菇 ; 草果 ; 草狐 ; 草荒 ; 草灰 ; 草雞 ; 草菅人命 ; 草薦 ; 草芥 ; 草窠 ; 草寇 ; 草料 ; 草廬 ; 草驢 ; 草綠 ; 草馬 ; 草碼 ; 草莽 ; 草帽 ; 草帽缏 ; 草莓 ; 草昧 ; 草棉 ; 草民 ; 草茉莉 ; 草木灰 ; 草木皆兵 ;
草擬 ; 草皮 ; 草坪 ; 草籤 ; 草食 ; 草市 ; 草書 ; 草率 ; 草索 ; 草台班子 ; 草台子 ; 草灘 ; 草炭 ; 草堂 ; 草體 ; 草頭王 ; 草圖 ; 草屋 ; 草席 ; 草鞋 ; 草寫 ; 草葯 ; 草野 ; 草魚 ; 草原 ; 草約 ; 草澤 ; 草紙 ; 草質莖 ; 草字

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 草 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (艸,騲)[cǎo]Bộ: 艸 (艹) - ThảoSố nét: 12Hán Việt: THẢO名1. cỏ。高等植物中栽培植物以外的草本植物的統稱。野草。cỏ hoang; cỏ dại除草。làm cỏ青草。cỏ xanh水草。bèo rong草木知威。ngay cả loài cỏ cây cũng biết danh草堰風從。cỏ rạp theo gió; người dân phải tuân phục quan trên名2. rơm rạ。指用做燃料,飼料等的稻、麥之類的莖和葉。稻草。rơm rạ草繩。dây rơm草鞋。dầy rơm3. cỏ; sơn dã; dân gian (xưa)。舊指山野、民間。草賊giặc cỏ落草為寇vào rừng làm cướp形4. mái; cái (giống cái; chỉ gia súc hoặc gia cầm)。雌性的(多指家畜或家禽)。草驢。lừa cái草雞。gà mái形5. sơ sài; qua quýt; cẩu thả; qua loa; thô; thô thiển; thô ráp; ẩu; tháu; ngoáy; không tinh tế。草率;不細致。潦草viết tháu; viết ngoáy字寫得很草viết chữ ẩu quá; viết rối quá6.名a. chữ Thảo。漢字形體的一種。草書。sách chữ Thảo草寫。viết chữ Thảo真草隸篆。Chân, Thảo, Lệ, Triện (bốn cách viết chữ Hán)b. lối viết tay chữ phiên âm。拼音字母的手寫體。大草。chữ hoa (chữ viết tay)小草。chữ thường (chữ viết tay)動7. bản nháp; bản bê-ta; bản không chính thức; bản thảo; bản cảo。初步的;非正式的(文稿;草稿)。草案。bản dự thảo草稿。bản nháp; bản thảo動8. khởi thảo; soạn thảo; phác thảo; viết nháp。起草。草擬。thiết kế sơ bộ; phác thảo; khởi thảoTừ ghép:草案 ; 草坂 ; 草包 ; 草本 ; 草本植物 ; 草編 ; 草標兒 ; 草草 ; 草草了事 ; 草測 ; 草場 ; 草蟲 ; 草場 ; 草創 ; 草刺兒 ; 草苁蓉 ; 草叢 ; 草底兒 ; 草地 ; 草甸子 ; 草墊子 ; 草垛 ; 草稿 ; 草菇 ; 草果 ; 草狐 ; 草荒 ; 草灰 ; 草雞 ; 草菅人命 ; 草薦 ; 草芥 ; 草窠 ; 草寇 ; 草料 ; 草廬 ; 草驢 ; 草綠 ; 草馬 ; 草碼 ; 草莽 ; 草帽 ; 草帽缏 ; 草莓 ; 草昧 ; 草棉 ; 草民 ; 草茉莉 ; 草木灰 ; 草木皆兵 ; 草擬 ; 草皮 ; 草坪 ; 草籤 ; 草食 ; 草市 ; 草書 ; 草率 ; 草索 ; 草台班子 ; 草台子 ; 草灘 ; 草炭 ; 草堂 ; 草體 ; 草頭王 ; 草圖 ; 草屋 ; 草席 ; 草鞋 ; 草寫 ; 草葯 ; 草野 ; 草魚 ; 草原 ; 草約 ; 草澤 ; 草紙 ; 草質莖 ; 草字

Đây là cách dùng 草 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 草 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (艸,騲)[cǎo]Bộ: 艸 (艹) - ThảoSố nét: 12Hán Việt: THẢO名1. cỏ。高等植物中栽培植物以外的草本植物的統稱。野草。cỏ hoang; cỏ dại除草。làm cỏ青草。cỏ xanh水草。bèo rong草木知威。ngay cả loài cỏ cây cũng biết danh草堰風從。cỏ rạp theo gió; người dân phải tuân phục quan trên名2. rơm rạ。指用做燃料,飼料等的稻、麥之類的莖和葉。稻草。rơm rạ草繩。dây rơm草鞋。dầy rơm3. cỏ; sơn dã; dân gian (xưa)。舊指山野、民間。草賊giặc cỏ落草為寇vào rừng làm cướp形4. mái; cái (giống cái; chỉ gia súc hoặc gia cầm)。雌性的(多指家畜或家禽)。草驢。lừa cái草雞。gà mái形5. sơ sài; qua quýt; cẩu thả; qua loa; thô; thô thiển; thô ráp; ẩu; tháu; ngoáy; không tinh tế。草率;不細致。潦草viết tháu; viết ngoáy字寫得很草viết chữ ẩu quá; viết rối quá6.名a. chữ Thảo。漢字形體的一種。草書。sách chữ Thảo草寫。viết chữ Thảo真草隸篆。Chân, Thảo, Lệ, Triện (bốn cách viết chữ Hán)b. lối viết tay chữ phiên âm。拼音字母的手寫體。大草。chữ hoa (chữ viết tay)小草。chữ thường (chữ viết tay)動7. bản nháp; bản bê-ta; bản không chính thức; bản thảo; bản cảo。初步的;非正式的(文稿;草稿)。草案。bản dự thảo草稿。bản nháp; bản thảo動8. khởi thảo; soạn thảo; phác thảo; viết nháp。起草。草擬。thiết kế sơ bộ; phác thảo; khởi thảoTừ ghép:草案 ; 草坂 ; 草包 ; 草本 ; 草本植物 ; 草編 ; 草標兒 ; 草草 ; 草草了事 ; 草測 ; 草場 ; 草蟲 ; 草場 ; 草創 ; 草刺兒 ; 草苁蓉 ; 草叢 ; 草底兒 ; 草地 ; 草甸子 ; 草墊子 ; 草垛 ; 草稿 ; 草菇 ; 草果 ; 草狐 ; 草荒 ; 草灰 ; 草雞 ; 草菅人命 ; 草薦 ; 草芥 ; 草窠 ; 草寇 ; 草料 ; 草廬 ; 草驢 ; 草綠 ; 草馬 ; 草碼 ; 草莽 ; 草帽 ; 草帽缏 ; 草莓 ; 草昧 ; 草棉 ; 草民 ; 草茉莉 ; 草木灰 ; 草木皆兵 ; 草擬 ; 草皮 ; 草坪 ; 草籤 ; 草食 ; 草市 ; 草書 ; 草率 ; 草索 ; 草台班子 ; 草台子 ; 草灘 ; 草炭 ; 草堂 ; 草體 ; 草頭王 ; 草圖 ; 草屋 ; 草席 ; 草鞋 ; 草寫 ; 草葯 ; 草野 ; 草魚 ; 草原 ; 草約 ; 草澤 ; 草紙 ; 草質莖 ; 草字