草芥 là gì tiếng Đài Loan?

草芥 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 草芥 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

草芥 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 草芥 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 草芥 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 草芥 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 草芥 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[cǎojiè]

chuyện vặt; chuyện nhỏ; cái rơm cái rác; rơm rác; cái cỏ cái rơm; đồ nhỏ nhặt, vặt vãnh, vô giá trị。比喻最微小的、無價值的東西。
視如草芥。
coi như cỏ rác; coi như đồ bỏ
視富貴如草芥。
xem phú quý như rơm rác
視為草芥。
coi thường; xem nhẹ

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 草芥 trong tiếng Đài Loan

[cǎojiè]名chuyện vặt; chuyện nhỏ; cái rơm cái rác; rơm rác; cái cỏ cái rơm; đồ nhỏ nhặt, vặt vãnh, vô giá trị。比喻最微小的、無價值的東西。視如草芥。coi như cỏ rác; coi như đồ bỏ視富貴如草芥。xem phú quý như rơm rác視為草芥。coi thường; xem nhẹ

Đây là cách dùng 草芥 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 草芥 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [cǎojiè]名chuyện vặt; chuyện nhỏ; cái rơm cái rác; rơm rác; cái cỏ cái rơm; đồ nhỏ nhặt, vặt vãnh, vô giá trị。比喻最微小的、無價值的東西。視如草芥。coi như cỏ rác; coi như đồ bỏ視富貴如草芥。xem phú quý như rơm rác視為草芥。coi thường; xem nhẹ