蒙 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 蒙 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

蒙 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 蒙 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 蒙 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 蒙 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 蒙 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[mēng]
Bộ: 艸 (艹) - Thảo
Số nét: 16
Hán Việt: MÔNG
1. lừa; gạt; lừa gạt。欺騙。
欺上蒙下。
dối trên lừa dưới.
彆蒙人。
đừng lừa gạt người khác.
2. đoán mò; nói bừa。胡亂猜測。
想好了再回答,彆瞎蒙。
nghĩ cho kỹ rồi hãy trả lời, đừng nói bừa.
3. mê mẩn; hôn mê。昏迷。
眼髮黑,頭髮蒙。
mắt tối sầm, đầu óc mê mẩn
Từ ghép:
蒙古 ; 蒙蒙亮 ; 蒙騙 ; 蒙事 ; 蒙松雨 ; 蒙頭轉向
[méng]
Bộ: 艹(Thảo)
Hán Việt: MÔNG
1. che; đậy; phủ。遮蓋。
用手蒙住眼。
lấy tay che mắt.
蒙上一張紙。
che lên một tờ giấy.
2. gặp; bị。受。
蒙難。
gặp nạn.
蒙你照料,非常感謝。
được bạn chăm sóc, vô cùng cảm tạ.
3. mông muội; tối tăm。蒙昧。
啟蒙。
mở mang trí tuệ; vỡ lòng.
4. họ Mông。(Méng)姓。
Từ ghép:
蒙蔽 ; 蒙館 ; 蒙汗葯 ; 蒙哄 ; 蒙混 ; 蒙眬 ; 蒙昧 ; 蒙昧主義 ; 蒙蒙 ; 蒙難 ; 蒙山茶 ; 蒙受 ; 蒙太奇 ; 蒙 學 ; 蒙葯
[Měng]
Bộ: 艹(Thảo)
Hán Việt: MÔNG
dân tộc Mông Cổ。蒙古族。
Từ ghép:
蒙彼利埃 ; 蒙大納 ; 蒙得維的亞 ; 蒙哥馬利 ; 蒙古 ; 蒙古包 ; 蒙古人種 ; 蒙古族 ; 蒙羅維亞 ; 蒙族

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 蒙 trong tiếng Đài Loan

[mēng]Bộ: 艸 (艹) - ThảoSố nét: 16Hán Việt: MÔNG1. lừa; gạt; lừa gạt。欺騙。欺上蒙下。dối trên lừa dưới.彆蒙人。đừng lừa gạt người khác.2. đoán mò; nói bừa。胡亂猜測。想好了再回答,彆瞎蒙。nghĩ cho kỹ rồi hãy trả lời, đừng nói bừa.3. mê mẩn; hôn mê。昏迷。眼髮黑,頭髮蒙。mắt tối sầm, đầu óc mê mẩnTừ ghép:蒙古 ; 蒙蒙亮 ; 蒙騙 ; 蒙事 ; 蒙松雨 ; 蒙頭轉向[méng]Bộ: 艹(Thảo)Hán Việt: MÔNG1. che; đậy; phủ。遮蓋。用手蒙住眼。lấy tay che mắt.蒙上一張紙。che lên một tờ giấy.2. gặp; bị。受。蒙難。gặp nạn.蒙你照料,非常感謝。được bạn chăm sóc, vô cùng cảm tạ.3. mông muội; tối tăm。蒙昧。啟蒙。mở mang trí tuệ; vỡ lòng.4. họ Mông。(Méng)姓。Từ ghép:蒙蔽 ; 蒙館 ; 蒙汗葯 ; 蒙哄 ; 蒙混 ; 蒙眬 ; 蒙昧 ; 蒙昧主義 ; 蒙蒙 ; 蒙難 ; 蒙山茶 ; 蒙受 ; 蒙太奇 ; 蒙 學 ; 蒙葯[Měng]Bộ: 艹(Thảo)Hán Việt: MÔNGdân tộc Mông Cổ。蒙古族。Từ ghép:蒙彼利埃 ; 蒙大納 ; 蒙得維的亞 ; 蒙哥馬利 ; 蒙古 ; 蒙古包 ; 蒙古人種 ; 蒙古族 ; 蒙羅維亞 ; 蒙族

Đây là cách dùng 蒙 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 蒙 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [mēng]Bộ: 艸 (艹) - ThảoSố nét: 16Hán Việt: MÔNG1. lừa; gạt; lừa gạt。欺騙。欺上蒙下。dối trên lừa dưới.彆蒙人。đừng lừa gạt người khác.2. đoán mò; nói bừa。胡亂猜測。想好了再回答,彆瞎蒙。nghĩ cho kỹ rồi hãy trả lời, đừng nói bừa.3. mê mẩn; hôn mê。昏迷。眼髮黑,頭髮蒙。mắt tối sầm, đầu óc mê mẩnTừ ghép:蒙古 ; 蒙蒙亮 ; 蒙騙 ; 蒙事 ; 蒙松雨 ; 蒙頭轉向[méng]Bộ: 艹(Thảo)Hán Việt: MÔNG1. che; đậy; phủ。遮蓋。用手蒙住眼。lấy tay che mắt.蒙上一張紙。che lên một tờ giấy.2. gặp; bị。受。蒙難。gặp nạn.蒙你照料,非常感謝。được bạn chăm sóc, vô cùng cảm tạ.3. mông muội; tối tăm。蒙昧。啟蒙。mở mang trí tuệ; vỡ lòng.4. họ Mông。(Méng)姓。Từ ghép:蒙蔽 ; 蒙館 ; 蒙汗葯 ; 蒙哄 ; 蒙混 ; 蒙眬 ; 蒙昧 ; 蒙昧主義 ; 蒙蒙 ; 蒙難 ; 蒙山茶 ; 蒙受 ; 蒙太奇 ; 蒙 學 ; 蒙葯[Měng]Bộ: 艹(Thảo)Hán Việt: MÔNGdân tộc Mông Cổ。蒙古族。Từ ghép:蒙彼利埃 ; 蒙大納 ; 蒙得維的亞 ; 蒙哥馬利 ; 蒙古 ; 蒙古包 ; 蒙古人種 ; 蒙古族 ; 蒙羅維亞 ; 蒙族