蒼黃 là gì tiếng Đài Loan?

蒼黃 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 蒼黃 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

蒼黃 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 蒼黃 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 蒼黃 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 蒼黃 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 蒼黃 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[cānghuáng]

1. xanh xao; xanh xám; vàng vọt; võ vàng; sạm; vàng úa; xanh bủng。黃而髮青;灰暗的黃色。
病人面色蒼黃。
sắc mặt người bệnh xanh xao
時近深秋,繁茂的竹林變得蒼黃了。
trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa
2. biến hoá khôn lường; biến ảo; sự đời đổi thay (tơ trắng nhuộm màu, có thể nhuộm xanh, cũng có thể nhuộm vàng. Ví với sự biến đổi của sự vật)。青色和黃色。素絲染色,可以染成青的,也可以染成黃的(見於《墨子·所染》)。比 喻事物的變化。
3. hốt hoảng; hoảng loạn 。倉皇。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 蒼黃 trong tiếng Đài Loan

[cānghuáng]形1. xanh xao; xanh xám; vàng vọt; võ vàng; sạm; vàng úa; xanh bủng。黃而髮青;灰暗的黃色。病人面色蒼黃。sắc mặt người bệnh xanh xao時近深秋,繁茂的竹林變得蒼黃了。trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa2. biến hoá khôn lường; biến ảo; sự đời đổi thay (tơ trắng nhuộm màu, có thể nhuộm xanh, cũng có thể nhuộm vàng. Ví với sự biến đổi của sự vật)。青色和黃色。素絲染色,可以染成青的,也可以染成黃的(見於《墨子·所染》)。比 喻事物的變化。3. hốt hoảng; hoảng loạn 。倉皇。

Đây là cách dùng 蒼黃 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 蒼黃 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [cānghuáng]形1. xanh xao; xanh xám; vàng vọt; võ vàng; sạm; vàng úa; xanh bủng。黃而髮青;灰暗的黃色。病人面色蒼黃。sắc mặt người bệnh xanh xao時近深秋,繁茂的竹林變得蒼黃了。trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa2. biến hoá khôn lường; biến ảo; sự đời đổi thay (tơ trắng nhuộm màu, có thể nhuộm xanh, cũng có thể nhuộm vàng. Ví với sự biến đổi của sự vật)。青色和黃色。素絲染色,可以染成青的,也可以染成黃的(見於《墨子·所染》)。比 喻事物的變化。3. hốt hoảng; hoảng loạn 。倉皇。