蓋 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 蓋 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

蓋 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 蓋 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 蓋 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 蓋 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 蓋 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (蓋)
[gài]
Bộ: 皿 - Mãnh
Số nét: 11
Hán Việt: CÁI
1. nắp; vung; nắp vung。(蓋兒)器物上部有遮蔽作用的東西。
鍋蓋
nắp nồi
茶壺蓋兒。
nắp bình trà
天靈蓋
đỉnh đầu; thiên linh cái
2. mu; mai。(蓋兒)動物背部的甲殼。
螃蟹蓋兒。
mai cua
烏龜蓋兒。
mu rùa
3. cái ô; cái dù; lọng (thời xưa)。古時把傘叫蓋(現在方言還有把傘叫雨蓋的)。
華蓋(古代車上像傘的篷子)。
mui xe hình lọng
4. che; che đậy; phủ; đậy; đắp。由上而下地遮掩;蒙上。
遮蓋
đậy lại; che lại
蓋蓋兒。
đậy nắp lại
蓋被子
đắp chăn
撒種後蓋上一層土
gieo giống xong phủ một lớp đất lên.
醜事情想蓋也蓋不住。
việc xấu muốn che đậy cũng không được.
5. đóng; đóng dấu。打上(印)。
蓋鋼印
đóng dấu đồng
蓋圖章
đóng dấu
6. lấn át; át; áp đảo。超過;壓倒。
他的嗓門很大,把彆人的聲音都蓋下去了。
giọng anh ấy rất to, át hết tiếng người khác
7. rất hay; cực tốt。超出一般地好;非常好。
昨天的戲演得真蓋。
buổi diễn kịch hôm qua rất hay.
8. xây; xây cất (nhà cửa)。建築(房屋)。
翻蓋樓房
xây lại nhà cửa
宿舍蓋好了
ký túc xá xây xong rồi; nhà xây xong rồi.
9. bàn trang (dụng cụ để san phẳng luống dùng trong nông nghiệp)。耢。
10. họ Cái。姓。
11. khoảng; khoảng chừng; đại khái。大概。
此書之印行蓋在1902年。
cuốn sách này in vào khoảng năm 1902.
12. nói rõ nguyên nhân và lý do (mượn bài văn)。承上文申說理由或原因。
屈平之作《離騷》,蓋自怨生也。
tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
Ghi chú: 另見gě
Từ ghép:
蓋菜 ; 蓋飯 ; 蓋棺論定 ; 蓋火 ; 蓋建 ; 蓋韭 ; 蓋簾 ; 蓋帽兒 ; 蓋然性 ; 蓋世 ; 蓋世太保 ; 蓋頭 ; 蓋碗 ; 蓋造 ; 蓋子
Từ phồn thể: (蓋)
[gě]
Bộ: 羊(Dương)
Hán Việt: CÁI
họ Cái。姓。
Ghi chú: 另見gài

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 蓋 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (蓋)[gài]Bộ: 皿 - MãnhSố nét: 11Hán Việt: CÁI1. nắp; vung; nắp vung。(蓋兒)器物上部有遮蔽作用的東西。鍋蓋nắp nồi茶壺蓋兒。nắp bình trà天靈蓋đỉnh đầu; thiên linh cái2. mu; mai。(蓋兒)動物背部的甲殼。螃蟹蓋兒。mai cua烏龜蓋兒。mu rùa3. cái ô; cái dù; lọng (thời xưa)。古時把傘叫蓋(現在方言還有把傘叫雨蓋的)。華蓋(古代車上像傘的篷子)。mui xe hình lọng4. che; che đậy; phủ; đậy; đắp。由上而下地遮掩;蒙上。遮蓋đậy lại; che lại蓋蓋兒。đậy nắp lại蓋被子đắp chăn撒種後蓋上一層土gieo giống xong phủ một lớp đất lên.醜事情想蓋也蓋不住。việc xấu muốn che đậy cũng không được.5. đóng; đóng dấu。打上(印)。蓋鋼印đóng dấu đồng蓋圖章đóng dấu6. lấn át; át; áp đảo。超過;壓倒。他的嗓門很大,把彆人的聲音都蓋下去了。giọng anh ấy rất to, át hết tiếng người khác7. rất hay; cực tốt。超出一般地好;非常好。昨天的戲演得真蓋。buổi diễn kịch hôm qua rất hay.8. xây; xây cất (nhà cửa)。建築(房屋)。翻蓋樓房xây lại nhà cửa宿舍蓋好了ký túc xá xây xong rồi; nhà xây xong rồi.9. bàn trang (dụng cụ để san phẳng luống dùng trong nông nghiệp)。耢。10. họ Cái。姓。11. khoảng; khoảng chừng; đại khái。大概。此書之印行蓋在1902年。cuốn sách này in vào khoảng năm 1902.12. nói rõ nguyên nhân và lý do (mượn bài văn)。承上文申說理由或原因。屈平之作《離騷》,蓋自怨生也。tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.Ghi chú: 另見gěTừ ghép:蓋菜 ; 蓋飯 ; 蓋棺論定 ; 蓋火 ; 蓋建 ; 蓋韭 ; 蓋簾 ; 蓋帽兒 ; 蓋然性 ; 蓋世 ; 蓋世太保 ; 蓋頭 ; 蓋碗 ; 蓋造 ; 蓋子Từ phồn thể: (蓋)[gě]Bộ: 羊(Dương)Hán Việt: CÁIhọ Cái。姓。Ghi chú: 另見gài

Đây là cách dùng 蓋 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 蓋 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (蓋)[gài]Bộ: 皿 - MãnhSố nét: 11Hán Việt: CÁI1. nắp; vung; nắp vung。(蓋兒)器物上部有遮蔽作用的東西。鍋蓋nắp nồi茶壺蓋兒。nắp bình trà天靈蓋đỉnh đầu; thiên linh cái2. mu; mai。(蓋兒)動物背部的甲殼。螃蟹蓋兒。mai cua烏龜蓋兒。mu rùa3. cái ô; cái dù; lọng (thời xưa)。古時把傘叫蓋(現在方言還有把傘叫雨蓋的)。華蓋(古代車上像傘的篷子)。mui xe hình lọng4. che; che đậy; phủ; đậy; đắp。由上而下地遮掩;蒙上。遮蓋đậy lại; che lại蓋蓋兒。đậy nắp lại蓋被子đắp chăn撒種後蓋上一層土gieo giống xong phủ một lớp đất lên.醜事情想蓋也蓋不住。việc xấu muốn che đậy cũng không được.5. đóng; đóng dấu。打上(印)。蓋鋼印đóng dấu đồng蓋圖章đóng dấu6. lấn át; át; áp đảo。超過;壓倒。他的嗓門很大,把彆人的聲音都蓋下去了。giọng anh ấy rất to, át hết tiếng người khác7. rất hay; cực tốt。超出一般地好;非常好。昨天的戲演得真蓋。buổi diễn kịch hôm qua rất hay.8. xây; xây cất (nhà cửa)。建築(房屋)。翻蓋樓房xây lại nhà cửa宿舍蓋好了ký túc xá xây xong rồi; nhà xây xong rồi.9. bàn trang (dụng cụ để san phẳng luống dùng trong nông nghiệp)。耢。10. họ Cái。姓。11. khoảng; khoảng chừng; đại khái。大概。此書之印行蓋在1902年。cuốn sách này in vào khoảng năm 1902.12. nói rõ nguyên nhân và lý do (mượn bài văn)。承上文申說理由或原因。屈平之作《離騷》,蓋自怨生也。tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.Ghi chú: 另見gěTừ ghép:蓋菜 ; 蓋飯 ; 蓋棺論定 ; 蓋火 ; 蓋建 ; 蓋韭 ; 蓋簾 ; 蓋帽兒 ; 蓋然性 ; 蓋世 ; 蓋世太保 ; 蓋頭 ; 蓋碗 ; 蓋造 ; 蓋子Từ phồn thể: (蓋)[gě]Bộ: 羊(Dương)Hán Việt: CÁIhọ Cái。姓。Ghi chú: 另見gài