藏厤 là gì tiếng Đài Loan?

藏厤 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 藏厤 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

藏厤 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 藏厤 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 藏厤 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 藏厤 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 藏厤 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zànglì]
lịch Tây Tạng (lịch truyền thống Tây Tạng, được truyền từ đời Đường, trên cơ bản nó giống Nông lịch, nhưng vì để cho ngày 15 luôn là ngày trăng tròn hay vì lý do tôn giáo, nên lặp lại hoặc bỏ bớt một ngày nào đó. Ví dụ đôi khi có hai ngày mùng năm nhưng không có ngày mùng sáu. Lịch Tây Tạng dùng ngũ hành và thập nhị chi để tính năm, như năm hoả kê, năm thổ cẩu...)。 藏族的傳統厤法,是唐代從內地傳過去的。基本上跟農厤相同,但為了使十五那天一定是月圓以及宗教上 的理由,往往把某一天重复一次,或把某一天減掉,例如有時有兩個初五而沒有初六等。藏厤用五行和十 二生肖紀年,如火雞年、土狗年。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 藏厤 trong tiếng Đài Loan

[zànglì]lịch Tây Tạng (lịch truyền thống Tây Tạng, được truyền từ đời Đường, trên cơ bản nó giống Nông lịch, nhưng vì để cho ngày 15 luôn là ngày trăng tròn hay vì lý do tôn giáo, nên lặp lại hoặc bỏ bớt một ngày nào đó. Ví dụ đôi khi có hai ngày mùng năm nhưng không có ngày mùng sáu. Lịch Tây Tạng dùng ngũ hành và thập nhị chi để tính năm, như năm hoả kê, năm thổ cẩu...)。 藏族的傳統厤法,是唐代從內地傳過去的。基本上跟農厤相同,但為了使十五那天一定是月圓以及宗教上 的理由,往往把某一天重复一次,或把某一天減掉,例如有時有兩個初五而沒有初六等。藏厤用五行和十 二生肖紀年,如火雞年、土狗年。

Đây là cách dùng 藏厤 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 藏厤 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [zànglì]lịch Tây Tạng (lịch truyền thống Tây Tạng, được truyền từ đời Đường, trên cơ bản nó giống Nông lịch, nhưng vì để cho ngày 15 luôn là ngày trăng tròn hay vì lý do tôn giáo, nên lặp lại hoặc bỏ bớt một ngày nào đó. Ví dụ đôi khi có hai ngày mùng năm nhưng không có ngày mùng sáu. Lịch Tây Tạng dùng ngũ hành và thập nhị chi để tính năm, như năm hoả kê, năm thổ cẩu...)。 藏族的傳統厤法,是唐代從內地傳過去的。基本上跟農厤相同,但為了使十五那天一定是月圓以及宗教上 的理由,往往把某一天重复一次,或把某一天減掉,例如有時有兩個初五而沒有初六等。藏厤用五行和十 二生肖紀年,如火雞年、土狗年。