虎 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 虎 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

虎 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 虎 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 虎 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 虎 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 虎 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[hǔ]
Bộ: 虍 (虍) - Hô
Số nét: 8
Hán Việt: HỔ
1. hổ; cọp; hùm。哺乳動物,毛黃色,有黑色的斑紋。聽覺和嗅覺都很敏銳,性兇猛,力氣大,夜裡出來捕食鳥獸,有時傷害人。通稱老虎。
2. dũng mãnh; hổ; dũng; mãnh liệt。比喻勇猛威武。
虎將
hổ tướng; dũng tướng
虎 虎有生氣
sức sống mãnh liệt.
3. bộ mặt hung dữ。露出兇相。
虎起臉
làm bộ mặt hung dữ
4. họ Hổ。姓。
5. thổi phồng (đe doạ, nạt nộ, doạ nạt...)。同"唬"。
Ghi chú: 另見hù
Từ ghép:
虎背熊腰 ; 虎賁 ; 虎彪彪 ; 虎步 ; 虎符 ; 虎將 ; 虎勁 ; 虎踞龍盤 ; 虎口 ; 虎口拔牙 ; 虎口餘生 ; 虎狼 ; 虎皮宣 ; 虎魄 ; 虎氣 ; 虎拑 ; 虎生生 ; 虎視 ; 虎視眈眈 ; 虎勢 ; 虎頭虎腦 ; 虎頭蛇尾 ; 虎威 ; 虎穴 ; 虎穴龍潭 ; 虎牙 ; 虎躍龍騰
[hù]
Bộ: 虍(Hổ)
Hán Việt: HỔ
chim bách thanh。(虎不拉)伯勞。
Ghi chú: 另見hǔ

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 虎 trong tiếng Đài Loan

[hǔ]Bộ: 虍 (虍) - HôSố nét: 8Hán Việt: HỔ1. hổ; cọp; hùm。哺乳動物,毛黃色,有黑色的斑紋。聽覺和嗅覺都很敏銳,性兇猛,力氣大,夜裡出來捕食鳥獸,有時傷害人。通稱老虎。2. dũng mãnh; hổ; dũng; mãnh liệt。比喻勇猛威武。虎將hổ tướng; dũng tướng虎 虎有生氣sức sống mãnh liệt.3. bộ mặt hung dữ。露出兇相。虎起臉làm bộ mặt hung dữ4. họ Hổ。姓。5. thổi phồng (đe doạ, nạt nộ, doạ nạt...)。同"唬"。Ghi chú: 另見hùTừ ghép:虎背熊腰 ; 虎賁 ; 虎彪彪 ; 虎步 ; 虎符 ; 虎將 ; 虎勁 ; 虎踞龍盤 ; 虎口 ; 虎口拔牙 ; 虎口餘生 ; 虎狼 ; 虎皮宣 ; 虎魄 ; 虎氣 ; 虎拑 ; 虎生生 ; 虎視 ; 虎視眈眈 ; 虎勢 ; 虎頭虎腦 ; 虎頭蛇尾 ; 虎威 ; 虎穴 ; 虎穴龍潭 ; 虎牙 ; 虎躍龍騰[hù]Bộ: 虍(Hổ)Hán Việt: HỔchim bách thanh。(虎不拉)伯勞。Ghi chú: 另見hǔ

Đây là cách dùng 虎 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 虎 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [hǔ]Bộ: 虍 (虍) - HôSố nét: 8Hán Việt: HỔ1. hổ; cọp; hùm。哺乳動物,毛黃色,有黑色的斑紋。聽覺和嗅覺都很敏銳,性兇猛,力氣大,夜裡出來捕食鳥獸,有時傷害人。通稱老虎。2. dũng mãnh; hổ; dũng; mãnh liệt。比喻勇猛威武。虎將hổ tướng; dũng tướng虎 虎有生氣sức sống mãnh liệt.3. bộ mặt hung dữ。露出兇相。虎起臉làm bộ mặt hung dữ4. họ Hổ。姓。5. thổi phồng (đe doạ, nạt nộ, doạ nạt...)。同"唬"。Ghi chú: 另見hùTừ ghép:虎背熊腰 ; 虎賁 ; 虎彪彪 ; 虎步 ; 虎符 ; 虎將 ; 虎勁 ; 虎踞龍盤 ; 虎口 ; 虎口拔牙 ; 虎口餘生 ; 虎狼 ; 虎皮宣 ; 虎魄 ; 虎氣 ; 虎拑 ; 虎生生 ; 虎視 ; 虎視眈眈 ; 虎勢 ; 虎頭虎腦 ; 虎頭蛇尾 ; 虎威 ; 虎穴 ; 虎穴龍潭 ; 虎牙 ; 虎躍龍騰[hù]Bộ: 虍(Hổ)Hán Việt: HỔchim bách thanh。(虎不拉)伯勞。Ghi chú: 另見hǔ