處 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 處 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

處 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 處 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 處 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 處 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 處 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (處、処)
[chǔ]
Bộ: 夂 - Tri
Số nét: 5
Hán Việt: XỬ

1. ở; cư trú; ngụ; cư ngụ; sống。 居住。
穴居野處。
sống hoang dã.
2. ăn ở; chung sống; sống chung。跟彆人一起生活; 交往。
處得來。
sống chung được với nhau.
處不來。
không sống được với nhau.
他的脾氣好,容易處。
tính anh ấy dễ chịu, dễ hoà hợp.
3. ở vào; để; đặt; ở trong。存;居。
處心積慮。
tính toán mọi cách.
設身處地。
đặt mình vào hoàn cảnh.
我們國家正處在一個偉大的社會主義建設時期。
đất nước của chúng tôi đang ở trong giai đoạn xây dựng chủ nghĩa xã hội vĩ đại.
4. xử; giải quyết; xử trí; đối xử; đối đãi; cư xử; thực hiện。處置;辦理。
處理。
xử lý.
5. xử phạt; trừng phạt; trừng trị。處罰。
處以徒刑。
xử tù khổ sai.
Ghi chú: 另見zhù。
Từ ghép:
處罰 ; 處方 ; 處分 ; 處境 ; 處決 ; 處理 ; 處理品 ; 處女 ; 處女地 ; 處女膜 ; 處士 ; 處世 ; 處事 ; 處暑 ; 處死 ; 處心積慮 ; 處刑 ; 處於 ; 處之泰然 ; 處治 ; 處置 ; 處子
Từ phồn thể: (處,処)
[chù]
Bộ: 攵(Phộc)
Hán Việt: XỨ
1. nơi; chốn; chỗ; điểm; địa phương。地方。
住處。
chỗ ở.
心靈深處。
nơi sâu thẳm trong tâm hồn.
長處。
ưu điểm.
大處著眼,小處著手。
nhìn cho rộng khắp, làm cho tỉ mỉ.
2. phòng; ban。機關或機關裡的一個部門。
處長。
trưởng phòng.
籌備處。
ban trù bị.
總務處。
phòng quản trị hành chính.
Ghi chú: 另見chǔ。
Từ ghép:
處處 ; 處所

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 處 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (處、処)[chǔ]Bộ: 夂 - TriSố nét: 5Hán Việt: XỬ書1. ở; cư trú; ngụ; cư ngụ; sống。 居住。穴居野處。sống hoang dã.2. ăn ở; chung sống; sống chung。跟彆人一起生活; 交往。處得來。sống chung được với nhau.處不來。không sống được với nhau.他的脾氣好,容易處。tính anh ấy dễ chịu, dễ hoà hợp.3. ở vào; để; đặt; ở trong。存;居。處心積慮。tính toán mọi cách.設身處地。đặt mình vào hoàn cảnh.我們國家正處在一個偉大的社會主義建設時期。đất nước của chúng tôi đang ở trong giai đoạn xây dựng chủ nghĩa xã hội vĩ đại.4. xử; giải quyết; xử trí; đối xử; đối đãi; cư xử; thực hiện。處置;辦理。處理。xử lý.5. xử phạt; trừng phạt; trừng trị。處罰。處以徒刑。xử tù khổ sai.Ghi chú: 另見zhù。Từ ghép:處罰 ; 處方 ; 處分 ; 處境 ; 處決 ; 處理 ; 處理品 ; 處女 ; 處女地 ; 處女膜 ; 處士 ; 處世 ; 處事 ; 處暑 ; 處死 ; 處心積慮 ; 處刑 ; 處於 ; 處之泰然 ; 處治 ; 處置 ; 處子Từ phồn thể: (處,処)[chù]Bộ: 攵(Phộc)Hán Việt: XỨ1. nơi; chốn; chỗ; điểm; địa phương。地方。住處。chỗ ở.心靈深處。nơi sâu thẳm trong tâm hồn.長處。ưu điểm.大處著眼,小處著手。nhìn cho rộng khắp, làm cho tỉ mỉ.2. phòng; ban。機關或機關裡的一個部門。處長。trưởng phòng.籌備處。ban trù bị.總務處。phòng quản trị hành chính.Ghi chú: 另見chǔ。Từ ghép:處處 ; 處所

Đây là cách dùng 處 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 處 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (處、処)[chǔ]Bộ: 夂 - TriSố nét: 5Hán Việt: XỬ書1. ở; cư trú; ngụ; cư ngụ; sống。 居住。穴居野處。sống hoang dã.2. ăn ở; chung sống; sống chung。跟彆人一起生活; 交往。處得來。sống chung được với nhau.處不來。không sống được với nhau.他的脾氣好,容易處。tính anh ấy dễ chịu, dễ hoà hợp.3. ở vào; để; đặt; ở trong。存;居。處心積慮。tính toán mọi cách.設身處地。đặt mình vào hoàn cảnh.我們國家正處在一個偉大的社會主義建設時期。đất nước của chúng tôi đang ở trong giai đoạn xây dựng chủ nghĩa xã hội vĩ đại.4. xử; giải quyết; xử trí; đối xử; đối đãi; cư xử; thực hiện。處置;辦理。處理。xử lý.5. xử phạt; trừng phạt; trừng trị。處罰。處以徒刑。xử tù khổ sai.Ghi chú: 另見zhù。Từ ghép:處罰 ; 處方 ; 處分 ; 處境 ; 處決 ; 處理 ; 處理品 ; 處女 ; 處女地 ; 處女膜 ; 處士 ; 處世 ; 處事 ; 處暑 ; 處死 ; 處心積慮 ; 處刑 ; 處於 ; 處之泰然 ; 處治 ; 處置 ; 處子Từ phồn thể: (處,処)[chù]Bộ: 攵(Phộc)Hán Việt: XỨ1. nơi; chốn; chỗ; điểm; địa phương。地方。住處。chỗ ở.心靈深處。nơi sâu thẳm trong tâm hồn.長處。ưu điểm.大處著眼,小處著手。nhìn cho rộng khắp, làm cho tỉ mỉ.2. phòng; ban。機關或機關裡的一個部門。處長。trưởng phòng.籌備處。ban trù bị.總務處。phòng quản trị hành chính.Ghi chú: 另見chǔ。Từ ghép:處處 ; 處所