虧 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 虧 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

虧 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 虧 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 虧 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 虧 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 虧 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (虧)
[kuī]
Bộ: 二 - Nhị
Số nét: 3
Hán Việt: KHUY
1. thiệt thòi; lỗ vốn; thua lỗ。受損失;虧折。
虧本。
lỗ vốn.
虧損。
chịu thiệt; chịu lỗ.
做生意虧了。
kinh doanh bị lỗ vốn.
盈虧。
lời lỗ.
2. thiếu; sót; kém。欠缺。
血虧。
thiếu máu.
理虧。
đuối lý.
3. phụ; phụ bạc。虧負。
虧心。
phụ lòng.
人不虧地 ,地不虧人。
người không phụ đất, đất không phụ người.
你放心吧,我虧不了你。
em yên tâm đi, anh không phụ em đâu.
4. may mắn; may nhờ; may mà。多虧;幸虧。
虧他提醒我, 我才想起來。
may mà anh ấy nhắc tôi, tôi mới sực nhớ.
5. lại; có thể; dầu gì (mang tính châm biếm)。反說,表示譏諷。
這樣不合理的話,倒虧你說得出來。
lời nói vô lý này mà anh có thể thốt ra được sao.
虧你還是哥哥, 一點也不知道讓著 弟弟。
dầu gì thì con cũng là anh, có tí tẹo cũng không biết nhường cho em mình sao.
Từ ghép:
虧本 ; 虧產 ; 虧秤 ; 虧待 ; 虧得 ; 虧短 ; 虧負 ; 虧耗 ; 虧空 ; 虧累 ; 虧欠 ; 虧折 ; 虧蝕 ; 虧損 ; 虧心

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 虧 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (虧)[kuī]Bộ: 二 - NhịSố nét: 3Hán Việt: KHUY1. thiệt thòi; lỗ vốn; thua lỗ。受損失;虧折。虧本。lỗ vốn.虧損。chịu thiệt; chịu lỗ.做生意虧了。kinh doanh bị lỗ vốn.盈虧。lời lỗ.2. thiếu; sót; kém。欠缺。血虧。thiếu máu.理虧。đuối lý.3. phụ; phụ bạc。虧負。虧心。phụ lòng.人不虧地 ,地不虧人。người không phụ đất, đất không phụ người.你放心吧,我虧不了你。em yên tâm đi, anh không phụ em đâu.4. may mắn; may nhờ; may mà。多虧;幸虧。虧他提醒我, 我才想起來。may mà anh ấy nhắc tôi, tôi mới sực nhớ.5. lại; có thể; dầu gì (mang tính châm biếm)。反說,表示譏諷。這樣不合理的話,倒虧你說得出來。lời nói vô lý này mà anh có thể thốt ra được sao.虧你還是哥哥, 一點也不知道讓著 弟弟。dầu gì thì con cũng là anh, có tí tẹo cũng không biết nhường cho em mình sao.Từ ghép:虧本 ; 虧產 ; 虧秤 ; 虧待 ; 虧得 ; 虧短 ; 虧負 ; 虧耗 ; 虧空 ; 虧累 ; 虧欠 ; 虧折 ; 虧蝕 ; 虧損 ; 虧心

Đây là cách dùng 虧 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 虧 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (虧)[kuī]Bộ: 二 - NhịSố nét: 3Hán Việt: KHUY1. thiệt thòi; lỗ vốn; thua lỗ。受損失;虧折。虧本。lỗ vốn.虧損。chịu thiệt; chịu lỗ.做生意虧了。kinh doanh bị lỗ vốn.盈虧。lời lỗ.2. thiếu; sót; kém。欠缺。血虧。thiếu máu.理虧。đuối lý.3. phụ; phụ bạc。虧負。虧心。phụ lòng.人不虧地 ,地不虧人。người không phụ đất, đất không phụ người.你放心吧,我虧不了你。em yên tâm đi, anh không phụ em đâu.4. may mắn; may nhờ; may mà。多虧;幸虧。虧他提醒我, 我才想起來。may mà anh ấy nhắc tôi, tôi mới sực nhớ.5. lại; có thể; dầu gì (mang tính châm biếm)。反說,表示譏諷。這樣不合理的話,倒虧你說得出來。lời nói vô lý này mà anh có thể thốt ra được sao.虧你還是哥哥, 一點也不知道讓著 弟弟。dầu gì thì con cũng là anh, có tí tẹo cũng không biết nhường cho em mình sao.Từ ghép:虧本 ; 虧產 ; 虧秤 ; 虧待 ; 虧得 ; 虧短 ; 虧負 ; 虧耗 ; 虧空 ; 虧累 ; 虧欠 ; 虧折 ; 虧蝕 ; 虧損 ; 虧心