血紅蛋白 là gì tiếng Đài Loan?

血紅蛋白 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 血紅蛋白 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

血紅蛋白 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 血紅蛋白 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 血紅蛋白 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 血紅蛋白 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 血紅蛋白 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[xuèhóngdànbái]
huyết sắc tố; huyết hồng tố。血液中一種含鐵和蛋白質的紅色化合物,很容易與氧氣或二氧化碳結合和分離。血液借血紅蛋白從肺泡裡吸取氧氣輸送給體內各個組織,又從體內各個組織把二氧化碳帶回肺髒,排出體 外。血液呈紅色就是由於含有血紅蛋白的緣故。也叫血紅素或血色素。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 血紅蛋白 trong tiếng Đài Loan

[xuèhóngdànbái]huyết sắc tố; huyết hồng tố。血液中一種含鐵和蛋白質的紅色化合物,很容易與氧氣或二氧化碳結合和分離。血液借血紅蛋白從肺泡裡吸取氧氣輸送給體內各個組織,又從體內各個組織把二氧化碳帶回肺髒,排出體 外。血液呈紅色就是由於含有血紅蛋白的緣故。也叫血紅素或血色素。

Đây là cách dùng 血紅蛋白 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 血紅蛋白 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [xuèhóngdànbái]huyết sắc tố; huyết hồng tố。血液中一種含鐵和蛋白質的紅色化合物,很容易與氧氣或二氧化碳結合和分離。血液借血紅蛋白從肺泡裡吸取氧氣輸送給體內各個組織,又從體內各個組織把二氧化碳帶回肺髒,排出體 外。血液呈紅色就是由於含有血紅蛋白的緣故。也叫血紅素或血色素。