行星 là gì tiếng Đài Loan?

行星 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 行星 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

行星 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 行星 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 行星 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 行星 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 行星 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[xíngxīng]
hành tinh。按著大小不同的橢圓形軌道環繞太陽運動的天體,本身不能髮光,只能反射太陽光。太陽系中有九大行星,離太陽由近而遠,依次是水星、金星、地球、火星、木星、土星、天王星、海王星和冥王星。 還有許多小行星。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 行星 trong tiếng Đài Loan

[xíngxīng]hành tinh。按著大小不同的橢圓形軌道環繞太陽運動的天體,本身不能髮光,只能反射太陽光。太陽系中有九大行星,離太陽由近而遠,依次是水星、金星、地球、火星、木星、土星、天王星、海王星和冥王星。 還有許多小行星。

Đây là cách dùng 行星 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 行星 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [xíngxīng]hành tinh。按著大小不同的橢圓形軌道環繞太陽運動的天體,本身不能髮光,只能反射太陽光。太陽系中有九大行星,離太陽由近而遠,依次是水星、金星、地球、火星、木星、土星、天王星、海王星和冥王星。 還有許多小行星。