被動式 là gì tiếng Đài Loan?

被動式 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 被動式 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

被動式 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 被動式 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 被動式 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 被動式 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 被動式 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bēidòngshì]
thể bị động; thức bị động. (Cách thức ngữ pháp nói rõ người hoặc vật làm chủ ngữ là người, vật bị động. Thể bị động trong tiếng Hoa có khi không có dấu hiệu bị động về hình thức. Ví dụ như: 他選上了/ 麥子受割了Anh ấy trúng tuyển rồi. Lúa mì bị hư rồi. . Có khi thêm trợ từ "被"trước động từ, như: 反動統治被推翻了Bọn thống trị phản động bị lật đổ rồi. Có lúc thêm giới từ "被" trước động từ, để tiến dẫn chủ ngữ. Như: 敵人被我們殲滅了. Quân địch đã bị ta tiêu diệt rồi. Trong văn nói, thường dùng "叫" hoặc"讓")。說明主語所表示的人或事物是被動者的語法格式。漢語的被動式有時沒有形式上 的標志。如:他選上了/ 麥子收割了。有時在動詞前邊加助詞"被",如:反動統治被推翻了。有時在動詞 前邊加介詞"被",引進主動者,如:敵人被我們殲滅了(口語裡常常用"叫"或"讓")。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 被動式 trong tiếng Đài Loan

[bēidòngshì]thể bị động; thức bị động. (Cách thức ngữ pháp nói rõ người hoặc vật làm chủ ngữ là người, vật bị động. Thể bị động trong tiếng Hoa có khi không có dấu hiệu bị động về hình thức. Ví dụ như: 他選上了/ 麥子受割了Anh ấy trúng tuyển rồi. Lúa mì bị hư rồi. . Có khi thêm trợ từ "被"trước động từ, như: 反動統治被推翻了Bọn thống trị phản động bị lật đổ rồi. Có lúc thêm giới từ "被" trước động từ, để tiến dẫn chủ ngữ. Như: 敵人被我們殲滅了. Quân địch đã bị ta tiêu diệt rồi. Trong văn nói, thường dùng "叫" hoặc"讓")。說明主語所表示的人或事物是被動者的語法格式。漢語的被動式有時沒有形式上 的標志。如:他選上了/ 麥子收割了。有時在動詞前邊加助詞"被",如:反動統治被推翻了。有時在動詞 前邊加介詞"被",引進主動者,如:敵人被我們殲滅了(口語裡常常用"叫"或"讓")。

Đây là cách dùng 被動式 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 被動式 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bēidòngshì]thể bị động; thức bị động. (Cách thức ngữ pháp nói rõ người hoặc vật làm chủ ngữ là người, vật bị động. Thể bị động trong tiếng Hoa có khi không có dấu hiệu bị động về hình thức. Ví dụ như: 他選上了/ 麥子受割了Anh ấy trúng tuyển rồi. Lúa mì bị hư rồi. . Có khi thêm trợ từ "被"trước động từ, như: 反動統治被推翻了Bọn thống trị phản động bị lật đổ rồi. Có lúc thêm giới từ "被" trước động từ, để tiến dẫn chủ ngữ. Như: 敵人被我們殲滅了. Quân địch đã bị ta tiêu diệt rồi. Trong văn nói, thường dùng "叫" hoặc"讓")。說明主語所表示的人或事物是被動者的語法格式。漢語的被動式有時沒有形式上 的標志。如:他選上了/ 麥子收割了。有時在動詞前邊加助詞"被",如:反動統治被推翻了。有時在動詞 前邊加介詞"被",引進主動者,如:敵人被我們殲滅了(口語裡常常用"叫"或"讓")。