裹 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 裹 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

裹 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 裹 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 裹 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 裹 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 裹 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[guǒ]
Bộ: 衣 (衤) - Y
Số nét: 14
Hán Việt: QUẢ
1. bọc; quấn; buộc; bó; băng bó。(用紙、布或其他片狀物)纏繞;包扎。
包裹
cái bọc; cái gói
裹腿
quấn xà cạp
用繃帶把傷口裹好。
dùng băng băng bó vết thương lại.
2. bao; gói。包裹好的東西。
大包小裹
gói nhỏ bịch lớn
3. bắt đi; lấy đi; bắt đi theo。為了不正噹的目的把人或物夾雜在彆的人或物裡面。
土匪逃跑時裹走了村子裡的幾個人。
khi rút đi, bọn phỉ đã bắt đi mấy người trong thôn.
4. mút; bú (sữa)。吸(奶)。
小孩兒一生下來就會裹奶。
trẻ con vừa sinh ra đã biết bú sữa ngay.
Từ ghép:
裹腳 ; 裹腳 ; 裹亂 ; 裹腿 ; 裹脅 ; 裹挾 ; 裹扎 ; 裹足不前

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 裹 trong tiếng Đài Loan

[guǒ]Bộ: 衣 (衤) - YSố nét: 14Hán Việt: QUẢ1. bọc; quấn; buộc; bó; băng bó。(用紙、布或其他片狀物)纏繞;包扎。包裹cái bọc; cái gói裹腿quấn xà cạp用繃帶把傷口裹好。dùng băng băng bó vết thương lại.2. bao; gói。包裹好的東西。大包小裹gói nhỏ bịch lớn3. bắt đi; lấy đi; bắt đi theo。為了不正噹的目的把人或物夾雜在彆的人或物裡面。土匪逃跑時裹走了村子裡的幾個人。khi rút đi, bọn phỉ đã bắt đi mấy người trong thôn.4. mút; bú (sữa)。吸(奶)。小孩兒一生下來就會裹奶。trẻ con vừa sinh ra đã biết bú sữa ngay.Từ ghép:裹腳 ; 裹腳 ; 裹亂 ; 裹腿 ; 裹脅 ; 裹挾 ; 裹扎 ; 裹足不前

Đây là cách dùng 裹 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 裹 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [guǒ]Bộ: 衣 (衤) - YSố nét: 14Hán Việt: QUẢ1. bọc; quấn; buộc; bó; băng bó。(用紙、布或其他片狀物)纏繞;包扎。包裹cái bọc; cái gói裹腿quấn xà cạp用繃帶把傷口裹好。dùng băng băng bó vết thương lại.2. bao; gói。包裹好的東西。大包小裹gói nhỏ bịch lớn3. bắt đi; lấy đi; bắt đi theo。為了不正噹的目的把人或物夾雜在彆的人或物裡面。土匪逃跑時裹走了村子裡的幾個人。khi rút đi, bọn phỉ đã bắt đi mấy người trong thôn.4. mút; bú (sữa)。吸(奶)。小孩兒一生下來就會裹奶。trẻ con vừa sinh ra đã biết bú sữa ngay.Từ ghép:裹腳 ; 裹腳 ; 裹亂 ; 裹腿 ; 裹脅 ; 裹挾 ; 裹扎 ; 裹足不前