褪 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 褪 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

褪 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 褪 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 褪 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 褪 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 褪 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[tuì]
Bộ: 衣 (衤) - Y
Số nét: 16
Hán Việt: THỐN
cởi; cởi ra; trút bỏ。脫(衣服、羽毛、顏色等)。
褪去冬衣
cởi áo khoác
小鴨褪了黃毛。
vịt con trút bỏ lông tơ
Ghi chú: 另見tùn
Từ ghép:
褪色
[tùn]
Bộ: 衤(Y)
Hán Việt: THỐN
1. cởi; tuột; rụt khỏi。退縮身體的某部分,使套著的東西脫離。
褪套兒。
rụt khỏi tròng
褪下一只袖子
tuột tay áo ra
2. giấu trong tay áo; giấu vào tay áo。藏在袖子裡。
褪著手
giấu tay vào trong tay áo
袖子裡褪著一封信。
trong tay áo giấu một bức thư.
Ghi chú: 另見tú
Từ ghép:
褪去 ; 褪套兒

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 褪 trong tiếng Đài Loan

[tuì]Bộ: 衣 (衤) - YSố nét: 16Hán Việt: THỐNcởi; cởi ra; trút bỏ。脫(衣服、羽毛、顏色等)。褪去冬衣cởi áo khoác小鴨褪了黃毛。vịt con trút bỏ lông tơGhi chú: 另見tùnTừ ghép:褪色[tùn]Bộ: 衤(Y)Hán Việt: THỐN1. cởi; tuột; rụt khỏi。退縮身體的某部分,使套著的東西脫離。褪套兒。rụt khỏi tròng褪下一只袖子tuột tay áo ra2. giấu trong tay áo; giấu vào tay áo。藏在袖子裡。褪著手giấu tay vào trong tay áo袖子裡褪著一封信。trong tay áo giấu một bức thư.Ghi chú: 另見túTừ ghép:褪去 ; 褪套兒

Đây là cách dùng 褪 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 褪 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [tuì]Bộ: 衣 (衤) - YSố nét: 16Hán Việt: THỐNcởi; cởi ra; trút bỏ。脫(衣服、羽毛、顏色等)。褪去冬衣cởi áo khoác小鴨褪了黃毛。vịt con trút bỏ lông tơGhi chú: 另見tùnTừ ghép:褪色[tùn]Bộ: 衤(Y)Hán Việt: THỐN1. cởi; tuột; rụt khỏi。退縮身體的某部分,使套著的東西脫離。褪套兒。rụt khỏi tròng褪下一只袖子tuột tay áo ra2. giấu trong tay áo; giấu vào tay áo。藏在袖子裡。褪著手giấu tay vào trong tay áo袖子裡褪著一封信。trong tay áo giấu một bức thư.Ghi chú: 另見túTừ ghép:褪去 ; 褪套兒