見得 là gì tiếng Đài Loan?

見得 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 見得 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

見得 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 見得 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 見得 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 見得 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 見得 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jiàndé]
thấy rõ; làm sao biết; có thể khẳng định (dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn)。看出來;能確定(只用於否定式或疑問式)。
怎麼見得他來不了?
sao có thể khẳng định anh ấy không đến được chứ?
葠看〖不見得〗。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 見得 trong tiếng Đài Loan

[jiàndé]thấy rõ; làm sao biết; có thể khẳng định (dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn)。看出來;能確定(只用於否定式或疑問式)。怎麼見得他來不了?sao có thể khẳng định anh ấy không đến được chứ?葠看〖不見得〗。

Đây là cách dùng 見得 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 見得 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jiàndé]thấy rõ; làm sao biết; có thể khẳng định (dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn)。看出來;能確定(只用於否定式或疑問式)。怎麼見得他來不了?sao có thể khẳng định anh ấy không đến được chứ?葠看〖不見得〗。