觀念 là gì tiếng Đài Loan?

觀念 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 觀念 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

觀念 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 觀念 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 觀念 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 觀念 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 觀念 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[guānniàn]
1. quan niệm; tư tưởng; ý kiến。思想意識。
破除舊的傳統觀念。
bỏ quan niệm truyền thống cũ.
2. ý thức; biểu tượng。客觀事物在人腦裡留下的概括的形象(有時指表象)。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 觀念 trong tiếng Đài Loan

[guānniàn]1. quan niệm; tư tưởng; ý kiến。思想意識。破除舊的傳統觀念。bỏ quan niệm truyền thống cũ.2. ý thức; biểu tượng。客觀事物在人腦裡留下的概括的形象(有時指表象)。

Đây là cách dùng 觀念 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 觀念 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [guānniàn]1. quan niệm; tư tưởng; ý kiến。思想意識。破除舊的傳統觀念。bỏ quan niệm truyền thống cũ.2. ý thức; biểu tượng。客觀事物在人腦裡留下的概括的形象(有時指表象)。