記 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 記 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

記 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 記 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 記 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 記 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 記 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (記)
[jì]
Bộ: 言 (讠,訁) - Ngôn
Số nét: 10
Hán Việt: KÝ
1. nhớ; ghi nhớ。把印象保持在腦子裡。
記憶。
Ký ức.
記性。
trí nhớ.
記得。
nhớ lại.
記不清。
nhớ không rõ.
好好記住。
nhớ cho kỹ.
2. ghi chép; ghi lại; đăng ký。記錄;記載;登記。
記帳。
ghi nợ.
記一大功。
ghi công lớn.
3. sổ ghi chép; ký。記載、描寫事物的書或文章(常用做書名或篇名)。
日記。
nhật ký.
筆記。
bút ký.
遊記。
du ký; nhật ký du lịch.
《岳陽樓記》。
bài ký "Lầu Nhạc Dương".
4. tiêu chí; phù hiệu; dấu hiệu。(記兒)標志;符號。
標記。
tiêu chí
暗記兒。
dấu hiệu bí mật.
5. cái bớt; nốt ruồi (trên da)。皮膚上的生下來就有的深色的斑。
左邊眉毛上有個黑記。
bên trên lông mày trái có một cái bớt màu đen.

6. cái; phát (đánh một)。量詞,打一下叫打一記。
Từ ghép:
記得 ; 記分 ; 記工 ; 記功 ; 記掛 ; 記過 ; 記號 ; 記恨 ; 記錄 ; 記錄片兒 ; 記錄片 ; 記名 ; 記念 ; 記取 ; 記事 ; 記事兒 ; 記述 ; 記誦 ; 記性 ; 記敘 ; 記要 ; 記憶 ; 記憶力 ; 記載 ; 記者

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 記 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (記)[jì]Bộ: 言 (讠,訁) - NgônSố nét: 10Hán Việt: KÝ1. nhớ; ghi nhớ。把印象保持在腦子裡。記憶。Ký ức.記性。trí nhớ.記得。nhớ lại.記不清。nhớ không rõ.好好記住。nhớ cho kỹ.2. ghi chép; ghi lại; đăng ký。記錄;記載;登記。記帳。ghi nợ.記一大功。ghi công lớn.3. sổ ghi chép; ký。記載、描寫事物的書或文章(常用做書名或篇名)。日記。nhật ký.筆記。bút ký.遊記。du ký; nhật ký du lịch.《岳陽樓記》。bài ký "Lầu Nhạc Dương".4. tiêu chí; phù hiệu; dấu hiệu。(記兒)標志;符號。標記。tiêu chí暗記兒。dấu hiệu bí mật.5. cái bớt; nốt ruồi (trên da)。皮膚上的生下來就有的深色的斑。左邊眉毛上有個黑記。bên trên lông mày trái có một cái bớt màu đen.方6. cái; phát (đánh một)。量詞,打一下叫打一記。Từ ghép:記得 ; 記分 ; 記工 ; 記功 ; 記掛 ; 記過 ; 記號 ; 記恨 ; 記錄 ; 記錄片兒 ; 記錄片 ; 記名 ; 記念 ; 記取 ; 記事 ; 記事兒 ; 記述 ; 記誦 ; 記性 ; 記敘 ; 記要 ; 記憶 ; 記憶力 ; 記載 ; 記者

Đây là cách dùng 記 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 記 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (記)[jì]Bộ: 言 (讠,訁) - NgônSố nét: 10Hán Việt: KÝ1. nhớ; ghi nhớ。把印象保持在腦子裡。記憶。Ký ức.記性。trí nhớ.記得。nhớ lại.記不清。nhớ không rõ.好好記住。nhớ cho kỹ.2. ghi chép; ghi lại; đăng ký。記錄;記載;登記。記帳。ghi nợ.記一大功。ghi công lớn.3. sổ ghi chép; ký。記載、描寫事物的書或文章(常用做書名或篇名)。日記。nhật ký.筆記。bút ký.遊記。du ký; nhật ký du lịch.《岳陽樓記》。bài ký "Lầu Nhạc Dương".4. tiêu chí; phù hiệu; dấu hiệu。(記兒)標志;符號。標記。tiêu chí暗記兒。dấu hiệu bí mật.5. cái bớt; nốt ruồi (trên da)。皮膚上的生下來就有的深色的斑。左邊眉毛上有個黑記。bên trên lông mày trái có một cái bớt màu đen.方6. cái; phát (đánh một)。量詞,打一下叫打一記。Từ ghép:記得 ; 記分 ; 記工 ; 記功 ; 記掛 ; 記過 ; 記號 ; 記恨 ; 記錄 ; 記錄片兒 ; 記錄片 ; 記名 ; 記念 ; 記取 ; 記事 ; 記事兒 ; 記述 ; 記誦 ; 記性 ; 記敘 ; 記要 ; 記憶 ; 記憶力 ; 記載 ; 記者