許 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 許 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

許 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 許 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 許 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 許 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 許 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (許)
[xǔ]
Bộ: 言 (讠,訁) - Ngôn
Số nét: 11
Hán Việt: HỨA

1. tán dương; ca ngợi; thừa nhận (ưu điểm)。稱讚;承認優點。
讚許
tán dương; ca ngợi
推許
tôn sùng ca ngợi
許為佳作。
thừa nhận là tác phẩm hay
2. chấp nhận; bằng lòng; hứa (cho ai cái gì, giúp ai việc gì)。(動)答應(送人東西或給人做事)。
許願
đồng ý
以身許國
đem thân giúp nước
他許過我請我看電影。
anh ấy đã hứa mời tôi đi xem phim

3. đính hôn。許配。
姑娘許了人了。
cô ấy đã đính hôn với người ta rồi.

4. cho phép; đồng ý。允許;許可。
準許
cho phép; đồng ý
特許
cho phép riêng
只許成功,不許失敗。
chỉ cho phép thành công, không được thất bại
5. có lẽ; có thể。也許;或許。
她許沒有這個意思。
cô ấy có lẽ không có ý này
他今天沒來開會,許是不知道。
hôm nay anh ấy không dự họp, có lẽ là không biết.
6. biểu thị mức độ。表示程度。
許多
rất nhiều
許久
rất lâu
少許
một ít
7. nơi chốn; địa phương。處;地方。
何許人?
người nơi nào?
8. nước Hứa (một nước thời Chu, ở huyện Hứa Xương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)。週朝國名,在今河南許昌東。
9. họ Hứa。姓。
Từ ghép:
許多 ; 許婚 ; 許久 ; 許可 ; 許諾 ; 許配 ; 許願 ; 許字

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 許 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (許)[xǔ]Bộ: 言 (讠,訁) - NgônSố nét: 11Hán Việt: HỨA動1. tán dương; ca ngợi; thừa nhận (ưu điểm)。稱讚;承認優點。讚許tán dương; ca ngợi推許tôn sùng ca ngợi許為佳作。thừa nhận là tác phẩm hay2. chấp nhận; bằng lòng; hứa (cho ai cái gì, giúp ai việc gì)。(動)答應(送人東西或給人做事)。許願đồng ý以身許國đem thân giúp nước他許過我請我看電影。anh ấy đã hứa mời tôi đi xem phim動3. đính hôn。許配。姑娘許了人了。cô ấy đã đính hôn với người ta rồi.動4. cho phép; đồng ý。允許;許可。準許cho phép; đồng ý特許cho phép riêng只許成功,不許失敗。chỉ cho phép thành công, không được thất bại5. có lẽ; có thể。也許;或許。她許沒有這個意思。cô ấy có lẽ không có ý này他今天沒來開會,許是不知道。hôm nay anh ấy không dự họp, có lẽ là không biết.6. biểu thị mức độ。表示程度。許多rất nhiều許久rất lâu少許một ít7. nơi chốn; địa phương。處;地方。何許人?người nơi nào?8. nước Hứa (một nước thời Chu, ở huyện Hứa Xương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)。週朝國名,在今河南許昌東。9. họ Hứa。姓。Từ ghép:許多 ; 許婚 ; 許久 ; 許可 ; 許諾 ; 許配 ; 許願 ; 許字

Đây là cách dùng 許 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 許 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (許)[xǔ]Bộ: 言 (讠,訁) - NgônSố nét: 11Hán Việt: HỨA動1. tán dương; ca ngợi; thừa nhận (ưu điểm)。稱讚;承認優點。讚許tán dương; ca ngợi推許tôn sùng ca ngợi許為佳作。thừa nhận là tác phẩm hay2. chấp nhận; bằng lòng; hứa (cho ai cái gì, giúp ai việc gì)。(動)答應(送人東西或給人做事)。許願đồng ý以身許國đem thân giúp nước他許過我請我看電影。anh ấy đã hứa mời tôi đi xem phim動3. đính hôn。許配。姑娘許了人了。cô ấy đã đính hôn với người ta rồi.動4. cho phép; đồng ý。允許;許可。準許cho phép; đồng ý特許cho phép riêng只許成功,不許失敗。chỉ cho phép thành công, không được thất bại5. có lẽ; có thể。也許;或許。她許沒有這個意思。cô ấy có lẽ không có ý này他今天沒來開會,許是不知道。hôm nay anh ấy không dự họp, có lẽ là không biết.6. biểu thị mức độ。表示程度。許多rất nhiều許久rất lâu少許một ít7. nơi chốn; địa phương。處;地方。何許人?người nơi nào?8. nước Hứa (một nước thời Chu, ở huyện Hứa Xương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)。週朝國名,在今河南許昌東。9. họ Hứa。姓。Từ ghép:許多 ; 許婚 ; 許久 ; 許可 ; 許諾 ; 許配 ; 許願 ; 許字