誇張 là gì tiếng Đài Loan?

誇張 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 誇張 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

誇張 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 誇張 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 誇張 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 誇張 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 誇張 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[kuāzhāng]
1. khoa trương; khuếch trương。誇大;言過其實。
2. cường điệu hoá (biện pháp tu từ, nhằm khơi dậy trí tưởng tượng của người đọc, người nghe và làm tăng thêm sức mạnh của lời nói)。修辭手段,指為了啟髮聽者或讀者的想象力和加彊所說的話的力量,用誇大的詞句來形容事物。
她 的嗓子像銅鐘一樣,十裡 地都能聽見。
giọng cô ấy như tiếng chuông đồng, cách xa mười dặm mà còn nghe thấy.
3. nhấn mạnh (thủ pháp miêu tả những điểm sáng của nhân vật trong sáng tác)。指文藝創作中突出描寫對象某些特點的手法。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 誇張 trong tiếng Đài Loan

[kuāzhāng]1. khoa trương; khuếch trương。誇大;言過其實。2. cường điệu hoá (biện pháp tu từ, nhằm khơi dậy trí tưởng tượng của người đọc, người nghe và làm tăng thêm sức mạnh của lời nói)。修辭手段,指為了啟髮聽者或讀者的想象力和加彊所說的話的力量,用誇大的詞句來形容事物。她 的嗓子像銅鐘一樣,十裡 地都能聽見。giọng cô ấy như tiếng chuông đồng, cách xa mười dặm mà còn nghe thấy.3. nhấn mạnh (thủ pháp miêu tả những điểm sáng của nhân vật trong sáng tác)。指文藝創作中突出描寫對象某些特點的手法。

Đây là cách dùng 誇張 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 誇張 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [kuāzhāng]1. khoa trương; khuếch trương。誇大;言過其實。2. cường điệu hoá (biện pháp tu từ, nhằm khơi dậy trí tưởng tượng của người đọc, người nghe và làm tăng thêm sức mạnh của lời nói)。修辭手段,指為了啟髮聽者或讀者的想象力和加彊所說的話的力量,用誇大的詞句來形容事物。她 的嗓子像銅鐘一樣,十裡 地都能聽見。giọng cô ấy như tiếng chuông đồng, cách xa mười dặm mà còn nghe thấy.3. nhấn mạnh (thủ pháp miêu tả những điểm sáng của nhân vật trong sáng tác)。指文藝創作中突出描寫對象某些特點的手法。