誓師 là gì tiếng Đài Loan?

誓師 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 誓師 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

誓師 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 誓師 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 誓師 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 誓師 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 誓師 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[shìshī]
tuyên thệ trước khi xuất quân。軍隊出徵前,統帥向將士宣示作戰意義,表示堅決的戰鬥意志。也泛指群眾集會莊嚴地表示完成某項重要任務的決心。
誓師大會。
lễ tuyên thệ trước khi xuất quân.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 誓師 trong tiếng Đài Loan

[shìshī]tuyên thệ trước khi xuất quân。軍隊出徵前,統帥向將士宣示作戰意義,表示堅決的戰鬥意志。也泛指群眾集會莊嚴地表示完成某項重要任務的決心。誓師大會。lễ tuyên thệ trước khi xuất quân.

Đây là cách dùng 誓師 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 誓師 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [shìshī]tuyên thệ trước khi xuất quân。軍隊出徵前,統帥向將士宣示作戰意義,表示堅決的戰鬥意志。也泛指群眾集會莊嚴地表示完成某項重要任務的決心。誓師大會。lễ tuyên thệ trước khi xuất quân.