說話 là gì tiếng Đài Loan?

說話 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 說話 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

說話 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 說話 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 說話 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 說話 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 說話 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[shuōhuà]
1. nói; nói ra; nói chuyện。用語言表達意思。
這人不愛說話兒。
người này không thích nói chuyện.
不要說話。
không nên nói chuyện.
老鄉感動得說不出話來。
người đồng hương cảm động nói không nên lời.
2. trò chuyện; nói chuyện; tán dóc。(說話兒)閒談。
找他說話兒去。
tìm anh ấy trò chuyện.
說了半天話兒。
trò chuyện cả buổi trời.
3. chỉ trích; bới móc。指責; 非議。
要把事情做好,否則人家要說話了。
phải làm tốt công việc, nếu không người ta sẽ trách cho.

4. nói câu chuyện (ví với thời gian ngắn ngủi); một chốc; một lát; một lúc。說話的一會兒時間,比喻時間相噹短。
你稍等一等,我說話就來。
anh đợi một chút, tôi đến ngay.

5. lời nói。話。
他這句說話很有道理。
câu nói này của anh ấy rất có lí.
6. nói chuyện sách。唐宋時代的一種民間技藝,以講述故事為主,跟現在的說書相同。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 說話 trong tiếng Đài Loan

[shuōhuà]1. nói; nói ra; nói chuyện。用語言表達意思。這人不愛說話兒。người này không thích nói chuyện.不要說話。không nên nói chuyện.老鄉感動得說不出話來。người đồng hương cảm động nói không nên lời.2. trò chuyện; nói chuyện; tán dóc。(說話兒)閒談。找他說話兒去。tìm anh ấy trò chuyện.說了半天話兒。trò chuyện cả buổi trời.3. chỉ trích; bới móc。指責; 非議。要把事情做好,否則人家要說話了。phải làm tốt công việc, nếu không người ta sẽ trách cho.方4. nói câu chuyện (ví với thời gian ngắn ngủi); một chốc; một lát; một lúc。說話的一會兒時間,比喻時間相噹短。你稍等一等,我說話就來。anh đợi một chút, tôi đến ngay.方5. lời nói。話。他這句說話很有道理。câu nói này của anh ấy rất có lí.6. nói chuyện sách。唐宋時代的一種民間技藝,以講述故事為主,跟現在的說書相同。

Đây là cách dùng 說話 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 說話 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [shuōhuà]1. nói; nói ra; nói chuyện。用語言表達意思。這人不愛說話兒。người này không thích nói chuyện.不要說話。không nên nói chuyện.老鄉感動得說不出話來。người đồng hương cảm động nói không nên lời.2. trò chuyện; nói chuyện; tán dóc。(說話兒)閒談。找他說話兒去。tìm anh ấy trò chuyện.說了半天話兒。trò chuyện cả buổi trời.3. chỉ trích; bới móc。指責; 非議。要把事情做好,否則人家要說話了。phải làm tốt công việc, nếu không người ta sẽ trách cho.方4. nói câu chuyện (ví với thời gian ngắn ngủi); một chốc; một lát; một lúc。說話的一會兒時間,比喻時間相噹短。你稍等一等,我說話就來。anh đợi một chút, tôi đến ngay.方5. lời nói。話。他這句說話很有道理。câu nói này của anh ấy rất có lí.6. nói chuyện sách。唐宋時代的一種民間技藝,以講述故事為主,跟現在的說書相同。