課 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 課 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

課 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 課 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 課 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 課 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 課 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (課)
[kè]
Bộ: 言 (讠,訁) - Ngôn
Số nét: 15
Hán Việt: KHOÁ
1. giờ lên lớp; giờ học。有計劃的分段教學。
上課。
lên lớp.
下課。
hết giờ học.
星期六下午沒課。
chiều thứ bảy không có giờ học.
2. môn。教學的科目。
主課。
môn chính.
語文課。
môn ngữ văn.
這學期共有五門課。
học kỳ này có tất cả năm môn học.
3. tiết học; giờ học。教學的時間單位。
一節課。
một tiết học.
4. bài。教材的段落。
這 本教科書共有二十五課。
cuốn sách giáo khoa này có tất cả hai mươi lăm bài。
5. phòng; ban。行政機構按工作性質分設的辦事部門。
秘書課。
phòng thư ký.
會計課。
phòng kế toán.
6. thuế; thuế khoá; thuế má。舊指賦稅。
國課。
thuế nhà nước.
完 糧交課。
giao nộp đủ thuế.
7. trưng thu; thu。徵收(賦稅)。
課稅。
thu thuế.
8. bói (một kiểu bói toán)。佔卜的 一種。
起課。
bói xấp ngửa; xủ quẻ.
Từ ghép:
課本 ; 課表 ; 課程 ; 課卷 ; 課目 ; 課時 ; 課室 ; 課堂 ; 課題 ; 課外 ; 課文 ; 課業 ; 課餘

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 課 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (課)[kè]Bộ: 言 (讠,訁) - NgônSố nét: 15Hán Việt: KHOÁ1. giờ lên lớp; giờ học。有計劃的分段教學。上課。lên lớp.下課。hết giờ học.星期六下午沒課。chiều thứ bảy không có giờ học.2. môn。教學的科目。主課。môn chính.語文課。môn ngữ văn.這學期共有五門課。học kỳ này có tất cả năm môn học.3. tiết học; giờ học。教學的時間單位。一節課。một tiết học.4. bài。教材的段落。這 本教科書共有二十五課。cuốn sách giáo khoa này có tất cả hai mươi lăm bài。5. phòng; ban。行政機構按工作性質分設的辦事部門。秘書課。phòng thư ký.會計課。phòng kế toán.6. thuế; thuế khoá; thuế má。舊指賦稅。國課。thuế nhà nước.完 糧交課。giao nộp đủ thuế.7. trưng thu; thu。徵收(賦稅)。課稅。thu thuế.8. bói (một kiểu bói toán)。佔卜的 一種。起課。bói xấp ngửa; xủ quẻ.Từ ghép:課本 ; 課表 ; 課程 ; 課卷 ; 課目 ; 課時 ; 課室 ; 課堂 ; 課題 ; 課外 ; 課文 ; 課業 ; 課餘

Đây là cách dùng 課 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 課 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (課)[kè]Bộ: 言 (讠,訁) - NgônSố nét: 15Hán Việt: KHOÁ1. giờ lên lớp; giờ học。有計劃的分段教學。上課。lên lớp.下課。hết giờ học.星期六下午沒課。chiều thứ bảy không có giờ học.2. môn。教學的科目。主課。môn chính.語文課。môn ngữ văn.這學期共有五門課。học kỳ này có tất cả năm môn học.3. tiết học; giờ học。教學的時間單位。一節課。một tiết học.4. bài。教材的段落。這 本教科書共有二十五課。cuốn sách giáo khoa này có tất cả hai mươi lăm bài。5. phòng; ban。行政機構按工作性質分設的辦事部門。秘書課。phòng thư ký.會計課。phòng kế toán.6. thuế; thuế khoá; thuế má。舊指賦稅。國課。thuế nhà nước.完 糧交課。giao nộp đủ thuế.7. trưng thu; thu。徵收(賦稅)。課稅。thu thuế.8. bói (một kiểu bói toán)。佔卜的 一種。起課。bói xấp ngửa; xủ quẻ.Từ ghép:課本 ; 課表 ; 課程 ; 課卷 ; 課目 ; 課時 ; 課室 ; 課堂 ; 課題 ; 課外 ; 課文 ; 課業 ; 課餘