調 là gì tiếng Đài Loan?

調 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 調 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

調 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 調 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 調 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 調 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 調 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (調)
[diào]
Bộ: 言 (讠,訁) - Ngôn
Số nét: 15
Hán Việt: ĐIỆU
1. điều động; phân phối; điều; chuyển; thuyên chuyển。調動;分派。
對調
đổi qua lại
調職
thuyên chuyển công tác
調兵遣將
điều binh khiển tướng
他是新調來的榦部。
anh ấy là cán bộ mới được chuyển đến.
2. điều tra。調查。
內查外調
điều tra trong ngoài.
3. giọng nói; giọng; giọng điệu。(調兒)腔調。
南腔北調
giọng nam tiếng bắc
這人說話的調兒有點特彆。
người này nói giọng hơi đặc biệt.
4. luận điệu。(調兒)論調。
兩個人的意見是一個調。
ý kiến hai người này có cùng luận điệu.
5. giọng (âm nhạc)。樂曲以什麼音做do,就叫什麼做調。例如以C做do就叫做C調,以"上"做do就叫做"上"字調。
6. điệu nhạc; nhịp điệu。(調兒)音樂上高低長短配合的成組的音。
這個調很好聽。
điệu nhạc này rất hay.
7. thanh điệu; âm điệu。指語音上的聲調。
調類
loại thanh điệu; loại âm điệu
調號
dấu thanh
Ghi chú: 另見tiáo
Từ ghép:
調包 ; 調兵遣將 ; 調撥 ; 調查 ; 調檔 ; 調調 ; 調動 ; 調度 ; 調防 ; 調赴 ; 調榦 ; 調函 ; 調號 ; 調虎離山 ; 調換 ; 調回 ; 調集 ; 調卷 ; 調侃兒 ; 調類 ; 調離 ; 調令 ; 調門兒 ; 調派 ; 調配 ; 調遣 ; 調任 ; 調式 ; 調頭 ; 調頭 ; 調研 ; 調演 ; 調用 ; 調閱 ; 調運 ; 調值 ; 調職 ; 調轉 ; 調子
[tiáo]
Bộ: 讠(Ngôn)
Hán Việt: ĐIỀU
1. hoà hợp; điều hoà。配合得均勻合適。
風調雨順
mưa thuận gió hoà
飲食失調
ăn uống không điều độ
2. làm cho điều hoà; phối hợp điều hoà。使配合得均勻合適。
調味
điều hoà gia vị
調配
điều phối; điều hoà phối hợp
牛奶裡加點糖調一下。
hoà thêm đường vào sữa.
3. điều giải; điều đình; hoà giải。調解。
調停
điều đình
調處
điều đình; hoà giải
調人
người hoà giải
4. trêu; chọc ghẹo; trêu chọc。挑逗。
調笑
trêu đùa
調戲
trêu ghẹo
5. xúi giục。挑撥。
調詞架訟(挑撥彆人訴訟)。
xúi giục người khác đi kiện
Ghi chú: 另見diào
Từ ghép:
調撥 ; 調處 ; 調幅 ; 調羹 ; 調和 ; 調和漆 ; 調護 ; 調級 ; 調劑 ; 調價 ; 調教 ; 調節 ; 調解 ; 調經 ; 調侃 ; 調控 ; 調理 ; 調料 ; 調弄 ; 調配 ; 調皮 ; 調頻 ; 調情 ; 調攝 ; 調試 ; 調唆 ; 調停 ; 調味 ; 調戲 ; 調笑 ; 調協 ; 調諧 ; 調谑 ; 調養 ; 調勻 ; 調整 ; 調治 ; 調制 ; 調資 ; 調嘴學舌

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 調 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (調)[diào]Bộ: 言 (讠,訁) - NgônSố nét: 15Hán Việt: ĐIỆU1. điều động; phân phối; điều; chuyển; thuyên chuyển。調動;分派。對調đổi qua lại調職thuyên chuyển công tác調兵遣將điều binh khiển tướng他是新調來的榦部。anh ấy là cán bộ mới được chuyển đến.2. điều tra。調查。內查外調điều tra trong ngoài.3. giọng nói; giọng; giọng điệu。(調兒)腔調。南腔北調giọng nam tiếng bắc這人說話的調兒有點特彆。người này nói giọng hơi đặc biệt.4. luận điệu。(調兒)論調。兩個人的意見是一個調。ý kiến hai người này có cùng luận điệu.5. giọng (âm nhạc)。樂曲以什麼音做do,就叫什麼做調。例如以C做do就叫做C調,以"上"做do就叫做"上"字調。6. điệu nhạc; nhịp điệu。(調兒)音樂上高低長短配合的成組的音。這個調很好聽。điệu nhạc này rất hay.7. thanh điệu; âm điệu。指語音上的聲調。調類loại thanh điệu; loại âm điệu調號dấu thanhGhi chú: 另見tiáoTừ ghép:調包 ; 調兵遣將 ; 調撥 ; 調查 ; 調檔 ; 調調 ; 調動 ; 調度 ; 調防 ; 調赴 ; 調榦 ; 調函 ; 調號 ; 調虎離山 ; 調換 ; 調回 ; 調集 ; 調卷 ; 調侃兒 ; 調類 ; 調離 ; 調令 ; 調門兒 ; 調派 ; 調配 ; 調遣 ; 調任 ; 調式 ; 調頭 ; 調頭 ; 調研 ; 調演 ; 調用 ; 調閱 ; 調運 ; 調值 ; 調職 ; 調轉 ; 調子[tiáo]Bộ: 讠(Ngôn)Hán Việt: ĐIỀU1. hoà hợp; điều hoà。配合得均勻合適。風調雨順mưa thuận gió hoà飲食失調ăn uống không điều độ2. làm cho điều hoà; phối hợp điều hoà。使配合得均勻合適。調味điều hoà gia vị調配điều phối; điều hoà phối hợp牛奶裡加點糖調一下。hoà thêm đường vào sữa.3. điều giải; điều đình; hoà giải。調解。調停điều đình調處điều đình; hoà giải調人người hoà giải4. trêu; chọc ghẹo; trêu chọc。挑逗。調笑trêu đùa調戲trêu ghẹo5. xúi giục。挑撥。調詞架訟(挑撥彆人訴訟)。xúi giục người khác đi kiệnGhi chú: 另見diàoTừ ghép:調撥 ; 調處 ; 調幅 ; 調羹 ; 調和 ; 調和漆 ; 調護 ; 調級 ; 調劑 ; 調價 ; 調教 ; 調節 ; 調解 ; 調經 ; 調侃 ; 調控 ; 調理 ; 調料 ; 調弄 ; 調配 ; 調皮 ; 調頻 ; 調情 ; 調攝 ; 調試 ; 調唆 ; 調停 ; 調味 ; 調戲 ; 調笑 ; 調協 ; 調諧 ; 調谑 ; 調養 ; 調勻 ; 調整 ; 調治 ; 調制 ; 調資 ; 調嘴學舌

Đây là cách dùng 調 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 調 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (調)[diào]Bộ: 言 (讠,訁) - NgônSố nét: 15Hán Việt: ĐIỆU1. điều động; phân phối; điều; chuyển; thuyên chuyển。調動;分派。對調đổi qua lại調職thuyên chuyển công tác調兵遣將điều binh khiển tướng他是新調來的榦部。anh ấy là cán bộ mới được chuyển đến.2. điều tra。調查。內查外調điều tra trong ngoài.3. giọng nói; giọng; giọng điệu。(調兒)腔調。南腔北調giọng nam tiếng bắc這人說話的調兒有點特彆。người này nói giọng hơi đặc biệt.4. luận điệu。(調兒)論調。兩個人的意見是一個調。ý kiến hai người này có cùng luận điệu.5. giọng (âm nhạc)。樂曲以什麼音做do,就叫什麼做調。例如以C做do就叫做C調,以"上"做do就叫做"上"字調。6. điệu nhạc; nhịp điệu。(調兒)音樂上高低長短配合的成組的音。這個調很好聽。điệu nhạc này rất hay.7. thanh điệu; âm điệu。指語音上的聲調。調類loại thanh điệu; loại âm điệu調號dấu thanhGhi chú: 另見tiáoTừ ghép:調包 ; 調兵遣將 ; 調撥 ; 調查 ; 調檔 ; 調調 ; 調動 ; 調度 ; 調防 ; 調赴 ; 調榦 ; 調函 ; 調號 ; 調虎離山 ; 調換 ; 調回 ; 調集 ; 調卷 ; 調侃兒 ; 調類 ; 調離 ; 調令 ; 調門兒 ; 調派 ; 調配 ; 調遣 ; 調任 ; 調式 ; 調頭 ; 調頭 ; 調研 ; 調演 ; 調用 ; 調閱 ; 調運 ; 調值 ; 調職 ; 調轉 ; 調子[tiáo]Bộ: 讠(Ngôn)Hán Việt: ĐIỀU1. hoà hợp; điều hoà。配合得均勻合適。風調雨順mưa thuận gió hoà飲食失調ăn uống không điều độ2. làm cho điều hoà; phối hợp điều hoà。使配合得均勻合適。調味điều hoà gia vị調配điều phối; điều hoà phối hợp牛奶裡加點糖調一下。hoà thêm đường vào sữa.3. điều giải; điều đình; hoà giải。調解。調停điều đình調處điều đình; hoà giải調人người hoà giải4. trêu; chọc ghẹo; trêu chọc。挑逗。調笑trêu đùa調戲trêu ghẹo5. xúi giục。挑撥。調詞架訟(挑撥彆人訴訟)。xúi giục người khác đi kiệnGhi chú: 另見diàoTừ ghép:調撥 ; 調處 ; 調幅 ; 調羹 ; 調和 ; 調和漆 ; 調護 ; 調級 ; 調劑 ; 調價 ; 調教 ; 調節 ; 調解 ; 調經 ; 調侃 ; 調控 ; 調理 ; 調料 ; 調弄 ; 調配 ; 調皮 ; 調頻 ; 調情 ; 調攝 ; 調試 ; 調唆 ; 調停 ; 調味 ; 調戲 ; 調笑 ; 調協 ; 調諧 ; 調谑 ; 調養 ; 調勻 ; 調整 ; 調治 ; 調制 ; 調資 ; 調嘴學舌