講台 là gì tiếng Đài Loan?

講台 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 講台 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

講台 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 講台 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 講台 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 講台 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 講台 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jiǎngtái]
bục giảng; bệ; đài; bệ giảng。在教室或會場的一端建造的高出地面的台子,講課或講演的人站在上面。
一九八五年六月十二日下午,數學家華羅庚出現在東京大學講台上,開始了他訪問日本的學術演講。
Chiều ngày 12 tháng 6 năm 1985, nhà toán học Hoa La Canh xuất hiện trên bục giảng của trường đại học Tô-ki-ô, bắt đầu cuộc diễn thuyết học thuật của ông trong chuyến viếng thăm Nhật Bản.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 講台 trong tiếng Đài Loan

[jiǎngtái]bục giảng; bệ; đài; bệ giảng。在教室或會場的一端建造的高出地面的台子,講課或講演的人站在上面。一九八五年六月十二日下午,數學家華羅庚出現在東京大學講台上,開始了他訪問日本的學術演講。Chiều ngày 12 tháng 6 năm 1985, nhà toán học Hoa La Canh xuất hiện trên bục giảng của trường đại học Tô-ki-ô, bắt đầu cuộc diễn thuyết học thuật của ông trong chuyến viếng thăm Nhật Bản.

Đây là cách dùng 講台 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 講台 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jiǎngtái]bục giảng; bệ; đài; bệ giảng。在教室或會場的一端建造的高出地面的台子,講課或講演的人站在上面。一九八五年六月十二日下午,數學家華羅庚出現在東京大學講台上,開始了他訪問日本的學術演講。Chiều ngày 12 tháng 6 năm 1985, nhà toán học Hoa La Canh xuất hiện trên bục giảng của trường đại học Tô-ki-ô, bắt đầu cuộc diễn thuyết học thuật của ông trong chuyến viếng thăm Nhật Bản.