象 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 象 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

象 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 象 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 象 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 象 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 象 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[xiàng]
Bộ: 豕 - Thỉ
Số nét: 12
Hán Việt: TƯỢNG
1. voi; con voi。哺乳動物,是陸地上最大的動物,耳朵大,鼻子長圓筒形,能蜷曲,多有一對長大的門牙伸出口外,全身的毛很稀疏,皮很厚。吃嫩葉和野菜等。產在中國雲南南部、印度、非洲等熱帶地方。有的 可馴養來馱運貨物。象牙可以制工藝品。
2. hình dạng; trạng thái。形狀;樣子。
景象 。
cảnh tượng.
天象 。
hiện tượng thiên văn.
氣象 。
khí tượng.
印象
。 ấn tượng.
萬象 更新。
mọi thứ đều đổi mới.
3. phỏng theo; bắt chước。仿效。
象 形。
tượng hình.
象 聲。
tượng thanh.
4. giống。在形象上相同或有某些共同點。
他的面貌象 他哥哥。
diện mạo của nó rất giống với ông anh nó.
5. dường như; hình như。好像。
象 要下雨了。
trời có vẻ sắp mưa.
6. như; ví như。比如;如。
象 劉胡蘭、黃繼光這樣的英雄人物,將永遠活在人民的心中。
những nhân vật anh hùng như Lưu Hồ Lan, Hoàng Kế Quang sẽ sống mãi trong lòng nhân dân.
Từ ghép:
象鼻蟲 ; 象話 ; 象皮病 ; 象棋 ; 象煞有介事 ; 象聲詞 ; 象限 ; 象形 ; 象形文字 ; 象形文字論 ; 象牙 ; 象牙海岸 ; 象牙之塔 ; 象牙質 ; 象眼兒 ; 象樣 ; 象徵

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 象 trong tiếng Đài Loan

[xiàng]Bộ: 豕 - ThỉSố nét: 12Hán Việt: TƯỢNG1. voi; con voi。哺乳動物,是陸地上最大的動物,耳朵大,鼻子長圓筒形,能蜷曲,多有一對長大的門牙伸出口外,全身的毛很稀疏,皮很厚。吃嫩葉和野菜等。產在中國雲南南部、印度、非洲等熱帶地方。有的 可馴養來馱運貨物。象牙可以制工藝品。2. hình dạng; trạng thái。形狀;樣子。景象 。cảnh tượng.天象 。hiện tượng thiên văn.氣象 。khí tượng.印象。 ấn tượng.萬象 更新。mọi thứ đều đổi mới.3. phỏng theo; bắt chước。仿效。象 形。tượng hình.象 聲。tượng thanh.4. giống。在形象上相同或有某些共同點。他的面貌象 他哥哥。diện mạo của nó rất giống với ông anh nó.5. dường như; hình như。好像。象 要下雨了。trời có vẻ sắp mưa.6. như; ví như。比如;如。象 劉胡蘭、黃繼光這樣的英雄人物,將永遠活在人民的心中。những nhân vật anh hùng như Lưu Hồ Lan, Hoàng Kế Quang sẽ sống mãi trong lòng nhân dân.Từ ghép:象鼻蟲 ; 象話 ; 象皮病 ; 象棋 ; 象煞有介事 ; 象聲詞 ; 象限 ; 象形 ; 象形文字 ; 象形文字論 ; 象牙 ; 象牙海岸 ; 象牙之塔 ; 象牙質 ; 象眼兒 ; 象樣 ; 象徵

Đây là cách dùng 象 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 象 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [xiàng]Bộ: 豕 - ThỉSố nét: 12Hán Việt: TƯỢNG1. voi; con voi。哺乳動物,是陸地上最大的動物,耳朵大,鼻子長圓筒形,能蜷曲,多有一對長大的門牙伸出口外,全身的毛很稀疏,皮很厚。吃嫩葉和野菜等。產在中國雲南南部、印度、非洲等熱帶地方。有的 可馴養來馱運貨物。象牙可以制工藝品。2. hình dạng; trạng thái。形狀;樣子。景象 。cảnh tượng.天象 。hiện tượng thiên văn.氣象 。khí tượng.印象。 ấn tượng.萬象 更新。mọi thứ đều đổi mới.3. phỏng theo; bắt chước。仿效。象 形。tượng hình.象 聲。tượng thanh.4. giống。在形象上相同或有某些共同點。他的面貌象 他哥哥。diện mạo của nó rất giống với ông anh nó.5. dường như; hình như。好像。象 要下雨了。trời có vẻ sắp mưa.6. như; ví như。比如;如。象 劉胡蘭、黃繼光這樣的英雄人物,將永遠活在人民的心中。những nhân vật anh hùng như Lưu Hồ Lan, Hoàng Kế Quang sẽ sống mãi trong lòng nhân dân.Từ ghép:象鼻蟲 ; 象話 ; 象皮病 ; 象棋 ; 象煞有介事 ; 象聲詞 ; 象限 ; 象形 ; 象形文字 ; 象形文字論 ; 象牙 ; 象牙海岸 ; 象牙之塔 ; 象牙質 ; 象眼兒 ; 象樣 ; 象徵